DE TOAN KTHKII O0-09
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Trí |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN KTHKII O0-09 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000 cm 5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 100 cm2 B. 160 cm2 C. 180 cm2 D. 200 cm2
II. TỰ LUẬN:
1/ Tính giá trị của biểu thức:
a/ + : = b/ 1 – ( x 4 + ) =
2/ Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: D (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm
Câu 5: B (1 điểm)
II TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm (Mỗi bài đúng : 1 điểm)
a. + : = + = + = =
b. 1 – ( x 4 + ) = 1 – ( + )
= 1 – (+ ) = 1 - =
Bài 2: 2 điểm
Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là: (0,25 điểm)
+ = (quyển sách) (0,5 điểm)
Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là: (0,25 điểm)
1 - = (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: quyển sách (0,5 điểm)
Bài 3: 3 điểm
Vẽ được sơ đồ và tính được hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) 0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật: 36 : 2 x 3 = 54 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 54 + 36 = 90 (m) (0,75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật: 54 x 90 = 4860(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 4860 m2 (0,5 điểm)
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000 cm 5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 100 cm2 B. 160 cm2 C. 180 cm2 D. 200 cm2
II. TỰ LUẬN:
1/ Tính giá trị của biểu thức:
a/ + : = b/ 1 – ( x 4 + ) =
2/ Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: D (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm
Câu 5: B (1 điểm)
II TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm (Mỗi bài đúng : 1 điểm)
a. + : = + = + = =
b. 1 – ( x 4 + ) = 1 – ( + )
= 1 – (+ ) = 1 - =
Bài 2: 2 điểm
Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là: (0,25 điểm)
+ = (quyển sách) (0,5 điểm)
Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là: (0,25 điểm)
1 - = (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: quyển sách (0,5 điểm)
Bài 3: 3 điểm
Vẽ được sơ đồ và tính được hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) 0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật: 36 : 2 x 3 = 54 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 54 + 36 = 90 (m) (0,75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật: 54 x 90 = 4860(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 4860 m2 (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Trí
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)