DE TOAN KTHKII 08-09
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Trí |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN KTHKII 08-09 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN LỚP 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
A/ Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Viết số lớn nhất gồm 3 chữ số: 3, 7, 2
A. 723 B. 372
C. 732 D. 327
2
Viết các số 346, 364, 359, 501 theo thứ tự từ bé đến lớn
A.346, 359, 364, 501
B.346, 364, 359, 501
C.364, 359, 346, 501
D.359, 346, 364, 501
3
2m 3cm = ...... cm
Cần điền vào chỗ chấm số
A. 23 cm B. 203cm
C. 230 cm D. 320cm
4
Số tam giác là
A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác
C. 7 hình tam giác D. 8 hình tam giác
5
5l x 9 +6l = ............
cần điền vào chổ chấm số
A. 75 l B. 75 (l)
C. 51 (l) D. 51 l
6
Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài của các cạnh là:
AB =32; BC =28cm;
CD = 23cm; DA =14 cm
A. 87 cm B. 97 cm
C.98 cm D. 107 cm
B/ Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
573 + 216 176 + 23 972 - 301 74 – 28
Bài 2: Tính
4 x 8 + 29 36 : 4 : 3
437 - 126 + 46 566 - 302 -160
Bài 3: Tìm y
y x 4 = 32 y : 3 = 10 y - 58 = 121
Bài 4: Mẹ mua 2 chục quả cam. Mẹ xếp vào 4 dĩa đều nhau. Hỏi mỗi dĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 452 x 0 = 452
b. 0 : 137 = 0
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 2
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm ( mỗi câu đúng : 0,5 điểm)
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: 2 điểm
Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: 1,5 điểm
Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
Đổi 2 chục = 20 ( 0,5 điểm)
Mỗi dĩa có số quả cam là: 0,5 điểm
20 : 4 = 5 (quả cam) (0.5 điểm)
Đáp số: 5 quả cam (0.5 điểm)
Bài 5: 0,5 điểm
Câu a: Điền S (0.25 điểm)
Câu b: Điền Đ (0.25 điểm)
MÔN : TOÁN LỚP 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
A/ Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Viết số lớn nhất gồm 3 chữ số: 3, 7, 2
A. 723 B. 372
C. 732 D. 327
2
Viết các số 346, 364, 359, 501 theo thứ tự từ bé đến lớn
A.346, 359, 364, 501
B.346, 364, 359, 501
C.364, 359, 346, 501
D.359, 346, 364, 501
3
2m 3cm = ...... cm
Cần điền vào chỗ chấm số
A. 23 cm B. 203cm
C. 230 cm D. 320cm
4
Số tam giác là
A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác
C. 7 hình tam giác D. 8 hình tam giác
5
5l x 9 +6l = ............
cần điền vào chổ chấm số
A. 75 l B. 75 (l)
C. 51 (l) D. 51 l
6
Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài của các cạnh là:
AB =32; BC =28cm;
CD = 23cm; DA =14 cm
A. 87 cm B. 97 cm
C.98 cm D. 107 cm
B/ Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
573 + 216 176 + 23 972 - 301 74 – 28
Bài 2: Tính
4 x 8 + 29 36 : 4 : 3
437 - 126 + 46 566 - 302 -160
Bài 3: Tìm y
y x 4 = 32 y : 3 = 10 y - 58 = 121
Bài 4: Mẹ mua 2 chục quả cam. Mẹ xếp vào 4 dĩa đều nhau. Hỏi mỗi dĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 452 x 0 = 452
b. 0 : 137 = 0
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 2
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm ( mỗi câu đúng : 0,5 điểm)
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: 2 điểm
Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: 1,5 điểm
Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
Đổi 2 chục = 20 ( 0,5 điểm)
Mỗi dĩa có số quả cam là: 0,5 điểm
20 : 4 = 5 (quả cam) (0.5 điểm)
Đáp số: 5 quả cam (0.5 điểm)
Bài 5: 0,5 điểm
Câu a: Điền S (0.25 điểm)
Câu b: Điền Đ (0.25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Trí
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)