Đề Toán kì 2 có ma trận lớp 5 chuẩn(có đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán kì 2 có ma trận lớp 5 chuẩn(có đáp án) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
2
6
Số điểm
2
1
3
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
3. Yếu tố hình học: diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1
1
1
1
4. Giải toán (tỉ số phần trăm). Toán chuyển động đều.
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
0,5
3
0,5
3
Tổng
Số câu
6
4
4
1
6
9
Số điểm
3
2
4
1
3
7
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................................. Lớp 5...............
Trường Tiểu học .................................................................................
Nhận xét của giáo viên:..........................................................................................................
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,5 phút = ....... giây
A. 45 B. 270 giây C. 270 D. 54
b). Biết 60% của một số là 18, số đó là:
A. 10,8 B. 0,3 C. 30 D. 108
c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 4dm32cm là:
A. 432dm B. 432cm C. 4032cm D. 43,2dm
d). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 0,8 m là:
A. 80dm B. 8000cm C. 800lít D. 800cm
e). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 15,7cm B. 19,625cm C. 7,85cm D. 19,625cm
g). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là:
A.2,3m B. 1,2m C. 4,6m D.12m
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 256,304 + 28,57 b) 576,43 – 59,28
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
c) 25,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Bài 3. (1 điểm)
a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
1,47 3,6 + 1,47 6,4
……………………… ……………………………
……………………… ……………………………
……………………… ……………………………
Bài 4. (2 điểm) Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Cùng lúc, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 55 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 190 km. Hỏi tô và xe máy gặp nhau lúc mấy giờ?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5. (1 điểm) Diện tích phần nổi Quần đảo Hoàng Sa là 10km, diện tích phần nổi Quần đảo Trường Sa bằng 30% diện tích phần nổi Quần đảo Hoàng Sa. Hỏi diện tích phần nổi Quần đảo Trường Sa là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. (1 điểm). Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn 31m. Nếu đáy lớn tăng thêm 6,5m thì diện tích sẽ tăng thêm 65m2. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hoa
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)