đe toan ki 1

Chia sẻ bởi Lươngthi Huế | Ngày 09/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: đe toan ki 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề số 34
1. Viết vào chỗ chấm:
a) Số 152476 đọc là: ……………………………………………………………….
b) Số gồm “bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và năm đơn vị” viết là: ....................
c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ....................
d) Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: ....................
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là:
A. 9 B. 90 C. 9000 D. 90000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27m2 7 dm2 = …… cm2 là:
A. 2770 B. 27070 C. 270700 D. 2707
c) Giá trị của biểu thức 65 x 24 – 15 x24 là:
A. 37080 B. 14040 C. 1200 D. 1545
d) Trung bình cộng của 5 số 130; 175; 180; 200; 250 là:
A. 180 B. 190 C. 200 D. 187
3. Tìm x:
a) x + 54726 = 70954
………………………
………………………
………………………
b) 16020 : x = 45
………………………
………………………
………………………

4. Đặt tính rồi tính:
a) 143857 + 275634
………………………
………………………
………………………
b) 482637 - 145572
………………………
………………………
………………………

c) 2856 x 138
………………………
………………………
………………………
d) 76584 : 49
………………………
………………………
………………………

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Cho các số: 1875; 2375; 2790; 8436
a) Những số chia hết cho 2 là 1872; 2790; 8436
b) Những số chia hết cho 3 là 1872; 2790; 8436
c) Những số chia hết cho 5 là 2375; 2790
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 1872; 2790
6. Một bể bơi hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều rộng kém chiều dài 25m. Tính diện tích bể bơi đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đề số 35
1. Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó:
A.
97631

Chín trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi mốt
(1)







B.
976331

Chín mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi mốt
(2)







C.
76215

Bảy trăm sáu mươi hai nghìn một trăm mười lăm
(3)







D.
762115

Bảy mươi sáu nghìn hai trăm mười lăm
(4)

2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số: 55987; 444321; 123456; C, số bé nhất là:
A. 123456 B. 123456 C. 444321 D. 55987
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = …… kg là:
A. 1212 B. 12012 C. 120012 D. 121200
c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là:
A. 225 B. 155 C. 45 D. 150
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1 giờ 15 phút = …… phút
A. 115 B. 25 C. 65 D. 75
3. Tìm y:
a) y – 17892 = 46053
………………………
……………………
b) y x 63 = 15435
………………………
………………………

4. Đặt tính rồi tính:
a) 19375 + 36584
………………………
………………………
b) 472938 - 154364
………………………
……………………

c) 2547 x 271
………………………
………………………
d) 20563 : 39
………………………
………………………

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 113 chia hết cho 3
b) Số 230 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lươngthi Huế
Dung lượng: 106,87KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)