đề toán HKI
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề toán HKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
UBND HUYệN AN DƯ ƠNG
Trường Tiểu học An Dương
(Đề dự tuyển)
đề kiểm tra CuốI HọC Kì II- năm học 2016 - 2017
môn: toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Ngày 8 tháng 5 năm 2016
Họ và tên: ............................................................................................................................
Lớp: ................................Số báo danh: ................................ Số phách: ..............................
Trường Tiểu học: ............................................................................................................................
(
Điểm
Số phách bài thi
Giám khảo
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống .
a. Số tám trăm linh năm viết là 805 b. Số 515 đọc là năm trăm mười năm
Câu 2: Tích của 4 và 7 là:
A. 28 B. 11 C. 3 D. 24
Câu 3: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 999 C. 100 D. 101
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống .
của 37 và 45 là:
A. 72 B. 82
Câu 5: Các số 372; 327; 318; 381 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 372; 327; 318; 381. B. 318; 327; 372; 381.
C. 381; 372; 327; 318. D. 318; 381; 327; 372.
Câu 6: Điền số vào chỗ chấm 1 m = … 6 cm = .... mm
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống 1 ngày = 24 giờ 1tuần lễ có 7ngày
Câu 8: Hình vẽ bên có: ........ hình tam giác:
Câu 9: Tấm vải xanh dài 52 m.Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 12 m. Tấm vải trắng dài là:
A. 62 m B. 32 m C. 40m
Câu 10: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 12 cm, 15 cm và 11 cm là:
A. 27 cm B. 26 cm C. 38 cm D. 39 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính( 1điểm)
25 + 48
65 - 39
232 + 345
496 - 253
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
Bài 2: Tìm x( 1 điểm)
576 - x = 215 x : 3 = 8
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Bài toán( 2 điểm) Mẹ cắm 45 bông hoa vào các lọ, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi mẹ cắm được bao nhiêu lọ hoa ?
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Bài 4( 1 điểm): Tìm số biết rằng số lớn nhất có 3 chữ số trừ đi số đó thì được số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Người duyệt đề
Người ra đề
UBND HUYệN AN DƯ ƠNG
Trường Tiểu học An Dương
Hướng dẫn chấm Điểm môn Toán lớp 2
BàI KIểM TRA HọC Kì II
năm học : 2016 - 2017
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm;
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2. (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3. Bài toán (2 điểm)
Câu lời giải đúng được 1 điểm, phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số
Trường Tiểu học An Dương
(Đề dự tuyển)
đề kiểm tra CuốI HọC Kì II- năm học 2016 - 2017
môn: toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Ngày 8 tháng 5 năm 2016
Họ và tên: ............................................................................................................................
Lớp: ................................Số báo danh: ................................ Số phách: ..............................
Trường Tiểu học: ............................................................................................................................
(
Điểm
Số phách bài thi
Giám khảo
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống .
a. Số tám trăm linh năm viết là 805 b. Số 515 đọc là năm trăm mười năm
Câu 2: Tích của 4 và 7 là:
A. 28 B. 11 C. 3 D. 24
Câu 3: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 999 C. 100 D. 101
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống .
của 37 và 45 là:
A. 72 B. 82
Câu 5: Các số 372; 327; 318; 381 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 372; 327; 318; 381. B. 318; 327; 372; 381.
C. 381; 372; 327; 318. D. 318; 381; 327; 372.
Câu 6: Điền số vào chỗ chấm 1 m = … 6 cm = .... mm
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống 1 ngày = 24 giờ 1tuần lễ có 7ngày
Câu 8: Hình vẽ bên có: ........ hình tam giác:
Câu 9: Tấm vải xanh dài 52 m.Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 12 m. Tấm vải trắng dài là:
A. 62 m B. 32 m C. 40m
Câu 10: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 12 cm, 15 cm và 11 cm là:
A. 27 cm B. 26 cm C. 38 cm D. 39 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính( 1điểm)
25 + 48
65 - 39
232 + 345
496 - 253
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
Bài 2: Tìm x( 1 điểm)
576 - x = 215 x : 3 = 8
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Bài toán( 2 điểm) Mẹ cắm 45 bông hoa vào các lọ, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi mẹ cắm được bao nhiêu lọ hoa ?
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Bài 4( 1 điểm): Tìm số biết rằng số lớn nhất có 3 chữ số trừ đi số đó thì được số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Người duyệt đề
Người ra đề
UBND HUYệN AN DƯ ƠNG
Trường Tiểu học An Dương
Hướng dẫn chấm Điểm môn Toán lớp 2
BàI KIểM TRA HọC Kì II
năm học : 2016 - 2017
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm;
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2. (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3. Bài toán (2 điểm)
Câu lời giải đúng được 1 điểm, phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: 627,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)