Đề toán HKI 8 PGD Tam Kỳ QNam năm 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề toán HKI 8 PGD Tam Kỳ QNam năm 2012-2013 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây:
(x + 3)2
(x + 5)2
(x + 9)2
(x + 4)2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2– 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
5x(x – 10)
5x(x – 2)
5x(x2– 2x)
5x(2 – x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
13cm2
40cm2
20cm2
3cm2
Câu 4: Giá trị của biểu thức
x
2+ 4x + 4
x
2 + 2x khi x = –2 là:
0
–1
4
Không xác định
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
6
x
2
y và
5
4
xy
3
là:
25x2y3
12xy3
12x2y2
12x2y3
Câu 6: Hiệu của biểu thức
x + 1
x − 1
x –4
x – 1 bằng:
5
x – 1
5(x – 1
x – 1
2
–3
x – 1
1 kết quả khác
Câu 7: Phân thức
4x + 8
x
3 + 8 sau khi rút gọn được:
4
x– 4
4
x
2–2x + 4
4
x
2+2x – 4
4
x
2− 2x − 1
Câu 8: Cho
x + y
2
x – y =
P
x
2
y
2. Đa thức P là:
P = x3– y3
P = (x – y)3
P = (x + y)3
P = x3+ y3
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:
1,5cm
2,5cm
2cm
5cm
Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:
Hình thang
Hình thang cân
Hình chữ nhật
Hình vuông
Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là:
6cm
8cm
10cm
12cm
Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là:
6cm
41
cm
164
cm
9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x – 6y
x2– x + xy – y
Bài 2:(2đ) Thực hiện phép tính:
2x
2x –5–
5
2x– 5
b/
x– 3
3
3
x
2
x
2– 6
x
2+ 9
6x
Bài 3: (0,5đ) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức
x
2– 10x + 25
x
2– 5x
bằng 0.
Bài 4: (3đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm đối xứng của A qua I.
Chứng minh ABEC là hình thoi.
Chưng minh D, C, E thẳng hàng.
Tính số đo góc DAE.
Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây:
(x + 3)2
(x + 5)2
(x + 9)2
(x + 4)2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2– 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
5x(x – 10)
5x(x – 2)
5x(x2– 2x)
5x(2 – x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
13cm2
40cm2
20cm2
3cm2
Câu 4: Giá trị của biểu thức
x
2+ 4x + 4
x
2 + 2x khi x = –2 là:
0
–1
4
Không xác định
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
6
x
2
y và
5
4
xy
3
là:
25x2y3
12xy3
12x2y2
12x2y3
Câu 6: Hiệu của biểu thức
x + 1
x − 1
x –4
x – 1 bằng:
5
x – 1
5(x – 1
x – 1
2
–3
x – 1
1 kết quả khác
Câu 7: Phân thức
4x + 8
x
3 + 8 sau khi rút gọn được:
4
x– 4
4
x
2–2x + 4
4
x
2+2x – 4
4
x
2− 2x − 1
Câu 8: Cho
x + y
2
x – y =
P
x
2
y
2. Đa thức P là:
P = x3– y3
P = (x – y)3
P = (x + y)3
P = x3+ y3
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:
1,5cm
2,5cm
2cm
5cm
Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:
Hình thang
Hình thang cân
Hình chữ nhật
Hình vuông
Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là:
6cm
8cm
10cm
12cm
Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là:
6cm
41
cm
164
cm
9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x – 6y
x2– x + xy – y
Bài 2:(2đ) Thực hiện phép tính:
2x
2x –5–
5
2x– 5
b/
x– 3
3
3
x
2
x
2– 6
x
2+ 9
6x
Bài 3: (0,5đ) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức
x
2– 10x + 25
x
2– 5x
bằng 0.
Bài 4: (3đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm đối xứng của A qua I.
Chứng minh ABEC là hình thoi.
Chưng minh D, C, E thẳng hàng.
Tính số đo góc DAE.
Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông.
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 25,65KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)