Đề toán HKI 8 PGD Tam Kỳ QNam năm 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề toán HKI 8 PGD Tam Kỳ QNam năm 2008-2009 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
PHÒNG GD &ĐT
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
A. Từ câu 1 đến câu 9, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D. Hãy chọn một phương án đúng.
Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 là đúng thì ghi vào giấy làm bài là 1– A.
Câu 1. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành:
(x – 3)(x + 3)
(x – 3)2
(x + 3)2
x(x – 6) + 9
Câu 2. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là:
676
3600
2600
–2600
Câu 3. Khai triển biểu thức (x – 3)3 ta có kết quả:
x3 – 9x2 + 27x – 27
x3 + 9x2 – 27x + 27
x3 – 27
(x – 3)(x2 + 3x + 9)
Câu 4. Kết quả của phép chia 6x3y2 : (–2xy2) là:
3x2
–3x2
3x2y
(3x)2
Câu 5. Tính
x
2+
5x
3–
13x
6, kết quả bằng:
7x
6
3x
6
0
–
7x
6
Câu 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức
2
x– 2;
x
x + 2;
x
2 + 1
x
2 – 4
là:
(x – 2)(x+2)(x2 – 4)
(x – 2)2
x2 + 4
x2 – 4
Câu 7. Phân thức
x– 2
x= 0 khi:
x = 0
B = –2
x = 2
x ∈ {2; 0}
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Điền vào chỗ trống cho thích hợp(ghi những từ cần điền vào giấy làm bài)
Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi thì diện tích tăng …………. lần.
Câu 2. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 6cm thì diện tích của nó là ………….. cm2.
Câu 3. Hình vuông có chu vi 8cm thì diện tích của nó là …………………. cm2.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1. (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3x2 + 6xy
x2 – 4xy + 4y2 – 25
Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a
4x + 8
5
x
2– x :
x + 2
5x– 1
b
a–
a
2 +
b
2
a + b
1
a
2
b – a
Bài 3. (1,0 điểm): Chứng minh rằng với mọi giá trị của x, y thì biểu thức M luôn có giá trị dương, biết:
M = x2 – 2xy + 5y2 + 4y + 2
Bài 4. (3,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của BC và CD; E là điểm đối xứng của A qua H.
Chứng minh: Tứ giác ABEC là hình bình hành.
Chứng minh: Ba điểm E, C, D thẳng hàng.
Gọi F là điểm đối xứng của A qua K. Hình bình hành ABCD phải có điều kiện gì để C là trực tâm của tam giác AEF?
------------------Hết------------------
PHÒNG GD &ĐT
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
A. Từ câu 1 đến câu 9, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D. Hãy chọn một phương án đúng.
Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 là đúng thì ghi vào giấy làm bài là 1– A.
Câu 1. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành:
(x – 3)(x + 3)
(x – 3)2
(x + 3)2
x(x – 6) + 9
Câu 2. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là:
676
3600
2600
–2600
Câu 3. Khai triển biểu thức (x – 3)3 ta có kết quả:
x3 – 9x2 + 27x – 27
x3 + 9x2 – 27x + 27
x3 – 27
(x – 3)(x2 + 3x + 9)
Câu 4. Kết quả của phép chia 6x3y2 : (–2xy2) là:
3x2
–3x2
3x2y
(3x)2
Câu 5. Tính
x
2+
5x
3–
13x
6, kết quả bằng:
7x
6
3x
6
0
–
7x
6
Câu 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức
2
x– 2;
x
x + 2;
x
2 + 1
x
2 – 4
là:
(x – 2)(x+2)(x2 – 4)
(x – 2)2
x2 + 4
x2 – 4
Câu 7. Phân thức
x– 2
x= 0 khi:
x = 0
B = –2
x = 2
x ∈ {2; 0}
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Điền vào chỗ trống cho thích hợp(ghi những từ cần điền vào giấy làm bài)
Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi thì diện tích tăng …………. lần.
Câu 2. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 6cm thì diện tích của nó là ………….. cm2.
Câu 3. Hình vuông có chu vi 8cm thì diện tích của nó là …………………. cm2.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1. (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3x2 + 6xy
x2 – 4xy + 4y2 – 25
Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a
4x + 8
5
x
2– x :
x + 2
5x– 1
b
a–
a
2 +
b
2
a + b
1
a
2
b – a
Bài 3. (1,0 điểm): Chứng minh rằng với mọi giá trị của x, y thì biểu thức M luôn có giá trị dương, biết:
M = x2 – 2xy + 5y2 + 4y + 2
Bài 4. (3,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của BC và CD; E là điểm đối xứng của A qua H.
Chứng minh: Tứ giác ABEC là hình bình hành.
Chứng minh: Ba điểm E, C, D thẳng hàng.
Gọi F là điểm đối xứng của A qua K. Hình bình hành ABCD phải có điều kiện gì để C là trực tâm của tam giác AEF?
------------------Hết------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 21,30KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)