De toan hk 2 2013 - 2014

Chia sẻ bởi Lý Huỳnh | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: de toan hk 2 2013 - 2014 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Trường TH Tài Văn 2
Lớp : ……..
Tên :……………………………

KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
KHỐI 4 – Năm học: 2013 – 2014
Môn : Toán
Thời gian: 45 phút


Điểm thi bằng số
TN:
TL:_________
Cộng:
Điểm thi bằng chữ
Lời phê GV







I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính: (0,5 điểm)
A/  B/  C/ D/
Câu 2: dm2 +  dm2 = ? (0,5 điểm)
A/  dm2 B/  dm2 C/ dm2 D/ dm2
Câu 3: Một người đi bộ, đi trong 1 giờ được quảng đường. Hỏi người đi bộ trong 7 giờ được bao nhiêu quảng đường.
Kết quả của bài toán trên là: (0,5 điểm)
A/  B/  C/ D/
Câu 4: giờ -  giờ = ? (0,5 điểm)
A/  giờ B/  giờ C/ giờ D/ giờ
Câu 5: 1 thế kỉ = . .? . .năm (0,5 điểm)
A/ 10 000 năm B/ 100 năm C/60 năm D/200 năm
Câu 6: Hình nào là hình bình hành: (0,5 điểm)


Hình 1 Hình 2 Hình 3

A/ Hình 1
B/ Hình 3
C/ Hình 2.
D/ Cả 3 hình.
Câu 7: Trong các phân số sau: ;;; phân số nào lớn nhất ? (0,5 điểm)
A/  B/  C/ D/
Câu 8: 1 tấn = . .? . kg (0,5 điểm)
A/ 10 B/ 100 C/ 1 000 D/ 10 000

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
Trong hình thoi PQRS (xem hình bên)
a/ PQ và SR không bằng nhau.

b/ PQ không song song với PS.


2/ Đọc các phân số sau: (1 điểm)

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/  : 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

c/ 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d/
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4/ Hai kho thóc 335 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng  số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc. (2 điểm)
Bài giải
. . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 120,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)