Đề toán HK 1 lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề toán HK 1 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 – ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ
1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn
2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba
3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ?
a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng
4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 7 b. 8 c. 9
PHẦN 2: ……./ 8 đ
Câu 1 (1 đ):
Đồng hồ A và ................................
Đồng hồ B và................................
Đồng hồ C và ................................
Câu 2 (1 đ) Hình bên có :
.................. hình tam giác
....................hình tứ giác
Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính:
a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 - 71
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
Câu 4 (1 đ): Tính:
7 + 79 + 8 = …………..
79 – 21 – 35 = ……….
85 – 23 + 16 = ………… 20 + 42 – 30 = ……..
Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23
........................... ........................................
........................... ........................................
........................... ........................................
........................... ........................................
Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 – ĐỀ 2
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ
1. Em nhiều hơn anh 6 viên kẹo. Nếu em cho anh 3 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn
2. Ngày 21 tháng 12 là thứ ba. Ngày 17 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy
3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ?
a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng
4. ......9 > 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 7 b. 8 c. 9
PHẦN 2: ……./ 8 đ
Câu 1 (1 đ):
Đồng hồ A và ................................
Đồng hồ B và................................
Đồng hồ C và ................................
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 – ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ
1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn
2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba
3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ?
a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng
4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 7 b. 8 c. 9
PHẦN 2: ……./ 8 đ
Câu 1 (1 đ):
Đồng hồ A và ................................
Đồng hồ B và................................
Đồng hồ C và ................................
Câu 2 (1 đ) Hình bên có :
.................. hình tam giác
....................hình tứ giác
Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính:
a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 - 71
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
Câu 4 (1 đ): Tính:
7 + 79 + 8 = …………..
79 – 21 – 35 = ……….
85 – 23 + 16 = ………… 20 + 42 – 30 = ……..
Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23
........................... ........................................
........................... ........................................
........................... ........................................
........................... ........................................
Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 – ĐỀ 2
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ
1. Em nhiều hơn anh 6 viên kẹo. Nếu em cho anh 3 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn
2. Ngày 21 tháng 12 là thứ ba. Ngày 17 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy
3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ?
a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng
4. ......9 > 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 7 b. 8 c. 9
PHẦN 2: ……./ 8 đ
Câu 1 (1 đ):
Đồng hồ A và ................................
Đồng hồ B và................................
Đồng hồ C và ................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 307,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)