DE TOAN GKII 10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Đoàn Thành Phố |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN GKII 10-11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN :
HỌC SINH LỚP:
TRƯỜNG :
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HỌCKÌ II(NĂM HỌC 2008– 2009)
MÔN TOÁN –LỚP 4
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Phần I:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :
........./2 điểm
a) Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao.
C. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
D. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo).
b)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B.3 C.2 D.1
c) Chu vi hình bình hành
A. 48 cm
B. 32 cm
C. 20cm
D. 16 cm 12 cm
d) Trong các phân số phân số nào bé nhất là:
A. B. C. D.
Câu 2 :
......../2 điểm
Đúng ghi Đ; sai ghi S:
A. 2 dm2 5 cm2 = 25 cm2
B. Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
C. Các phân số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn.
D. Mẫu số của phân số là một số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
PHẦN 2:
Câu 3 :
........./1 điểm
Điền vào chỗ trống:
Đọc phân số
Viết phân số
Tử số
Mẫu số
……………………………………………………………..
Tám phần hai mươi lăm.
Chín mươi mốt phần một trăm
………………………………………………………………
Câu 4 :
........./1điểm
Câu 5 :
........./2 điểm
Câu 6 :
........./2điểm
Tính:
a) + b) -
Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
a) … 1 b) …
c) … c) …
Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng kém chiều dàim. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Giải
ĐÁP ÁN
CÂU 1: 1-C; 2-B; 3- B; 4- D
CÂU 2: A- S ; B-Đ ; C- S; D-Đ
CÂU 3: Mỗi chỗ trống 0,25 đ
Đọc phân số
Viết phân số
Tử số
Mẫu số
Một phần tư
1
4
Tám phần hai mươi lăm.
8
25
Chín mươi mốt phần một trăm
91
100
Chín phần bảy
9
7
CÂU 4: Mỗi bài đúng 0,5 điểm.
CÂU 5: <; >; <; = (mỗi bài 0,5 đ)
CÂU 6: Chiều rộng là m. (1đ)
Diện tích là m2 (1đ)
HỌC SINH LỚP:
TRƯỜNG :
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HỌCKÌ II(NĂM HỌC 2008– 2009)
MÔN TOÁN –LỚP 4
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Phần I:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :
........./2 điểm
a) Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao.
C. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
D. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo).
b)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B.3 C.2 D.1
c) Chu vi hình bình hành
A. 48 cm
B. 32 cm
C. 20cm
D. 16 cm 12 cm
d) Trong các phân số phân số nào bé nhất là:
A. B. C. D.
Câu 2 :
......../2 điểm
Đúng ghi Đ; sai ghi S:
A. 2 dm2 5 cm2 = 25 cm2
B. Quy đồng mẫu số hai phân số và được và
C. Các phân số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn.
D. Mẫu số của phân số là một số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
PHẦN 2:
Câu 3 :
........./1 điểm
Điền vào chỗ trống:
Đọc phân số
Viết phân số
Tử số
Mẫu số
……………………………………………………………..
Tám phần hai mươi lăm.
Chín mươi mốt phần một trăm
………………………………………………………………
Câu 4 :
........./1điểm
Câu 5 :
........./2 điểm
Câu 6 :
........./2điểm
Tính:
a) + b) -
Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
a) … 1 b) …
c) … c) …
Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng kém chiều dàim. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Giải
ĐÁP ÁN
CÂU 1: 1-C; 2-B; 3- B; 4- D
CÂU 2: A- S ; B-Đ ; C- S; D-Đ
CÂU 3: Mỗi chỗ trống 0,25 đ
Đọc phân số
Viết phân số
Tử số
Mẫu số
Một phần tư
1
4
Tám phần hai mươi lăm.
8
25
Chín mươi mốt phần một trăm
91
100
Chín phần bảy
9
7
CÂU 4: Mỗi bài đúng 0,5 điểm.
CÂU 5: <; >; <; = (mỗi bài 0,5 đ)
CÂU 6: Chiều rộng là m. (1đ)
Diện tích là m2 (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đoàn Thành Phố
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)