đề toán giữa kỳ 2 - hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Châu |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đề toán giữa kỳ 2 - hay thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT KRÔNG PĂK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2010 – 2011
Môn thi : Toán 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm). Học sinh khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
1) Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của số 8 trong số 890 546 625 là:
A. 8 000 000 B. 800 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000
3) Cách tính diện tích hình bình hành là:
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo)
D. Một đáp án khác
4) Chọn đáp đúng:
A. 1km = 100.000m2 B. 1 km2 = 1.000 m2
C. 1 km2 = 1.000.000 m2 D. 1 km2 = 10.000.000m2
5) Số chia hết cho 9 là :
A. 965 B. 945 C. 955 D. 935
Bài 2. (2,0 điểm). Tính
a) x =…………………………… b) : =………………… .. …………
c) + =………………………….. d) - =……………………………..
Bài 3. (3,5 điểm).
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. (1.5 điểm)
Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 90 mét, ngày thứ hai bán được số mét vải ngày đầu, ngày thứ ba bán hơn ngày thứ hai 12 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 4. (1,0 điểm). Xếp các số sau theo thứ tự từ:
a/ Bé đến lớn: ; ;;: …………………………………………………………..
b/ Lớn đến bé: ; ;;: ………………………………………..……………..
Bài 5. (1,5 điểm).
Hình bình hành có độ dài đáy là 55 dm, chiều cao là 34dm. Tính diện tích hình bình hành. (0,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: (1.0 điểm)
A =
------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh…………………………………………Số báo danh…………….
PHÒNG GD VÀ ĐT KRÔNG PĂK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2010 – 2011
Môn thi : Toán 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm). Học sinh khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
1) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?
A. 71362 B. 90814 C. 1645730 D. 9960276
2) Số thích hợp điền vào chỗ (. . . . . ) trong biểu thức: 2m255cm2 = . . . . . .cm2.
A. 255 B. 20055 C. 200055 D. 2055
3) Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
A. 17m B. 30m C. 37m D. 13m
4) Kết quả của phép toán: + 4 =?
A. B. C. D.
5) đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
A. 15 m B. 35 m C. 25 m D. 50 m
Bài 2. (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
a) b) c) d)
Bài 3. (3,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m. Chiều rộng bằng chiều daì. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. (1.5 điểm)
Một cửa hàng có 100kg đường. Buổi sáng đã bán 20kg đường. Buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán
Môn thi : Toán 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm). Học sinh khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
1) Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của số 8 trong số 890 546 625 là:
A. 8 000 000 B. 800 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000
3) Cách tính diện tích hình bình hành là:
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo)
D. Một đáp án khác
4) Chọn đáp đúng:
A. 1km = 100.000m2 B. 1 km2 = 1.000 m2
C. 1 km2 = 1.000.000 m2 D. 1 km2 = 10.000.000m2
5) Số chia hết cho 9 là :
A. 965 B. 945 C. 955 D. 935
Bài 2. (2,0 điểm). Tính
a) x =…………………………… b) : =………………… .. …………
c) + =………………………….. d) - =……………………………..
Bài 3. (3,5 điểm).
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. (1.5 điểm)
Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 90 mét, ngày thứ hai bán được số mét vải ngày đầu, ngày thứ ba bán hơn ngày thứ hai 12 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 4. (1,0 điểm). Xếp các số sau theo thứ tự từ:
a/ Bé đến lớn: ; ;;: …………………………………………………………..
b/ Lớn đến bé: ; ;;: ………………………………………..……………..
Bài 5. (1,5 điểm).
Hình bình hành có độ dài đáy là 55 dm, chiều cao là 34dm. Tính diện tích hình bình hành. (0,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: (1.0 điểm)
A =
------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh…………………………………………Số báo danh…………….
PHÒNG GD VÀ ĐT KRÔNG PĂK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2010 – 2011
Môn thi : Toán 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm). Học sinh khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
1) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?
A. 71362 B. 90814 C. 1645730 D. 9960276
2) Số thích hợp điền vào chỗ (. . . . . ) trong biểu thức: 2m255cm2 = . . . . . .cm2.
A. 255 B. 20055 C. 200055 D. 2055
3) Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
A. 17m B. 30m C. 37m D. 13m
4) Kết quả của phép toán: + 4 =?
A. B. C. D.
5) đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
A. 15 m B. 35 m C. 25 m D. 50 m
Bài 2. (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
a) b) c) d)
Bài 3. (3,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m. Chiều rộng bằng chiều daì. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. (1.5 điểm)
Một cửa hàng có 100kg đường. Buổi sáng đã bán 20kg đường. Buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Châu
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)