De toan giua ki I lop 3
Chia sẻ bởi Hồ Thị Như Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de toan giua ki I lop 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.......................... ĐỀ THI GIỮA KÌ I
Lớp : 3 Năm học: 2009 – 2010
Môn : toán. thời gian: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
85 + 96 = b. 726 + 140 = c. 671- 424 = d.326 - 216 =
.................... .................... .................... ....................
.................... .................... .................... .....................
.................... .................... .................... .....................
................... .................... .................... .....................
Bài 2: Thực hiện biểu thức sau:
a. 6 x 4 + 30 = ........................ b. 20 : 4 x 6 =............................
............................ ...............................
Bài 3: Tìm x
a. 20 : x = 5 b. x : 5 = 7
................................. .......................................
................................. .......................................
Bài 4: Mẹ có 84 quả cam, mẹ cho An 3/4 số cam đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Bài 5: Hình bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông ?
Có ..... góc vuông
Có ......góc không vuông
ĐÁP ÁN- ĐIỂM
Phần I: ( 4điểm).
Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm:
Câu 1: Khoanh vào C
Câu 2: Khoanh vào C
Câu 3: Khoanh vào D
Câu 4: Khoanh vào D.
Phần II: ( 6 điểm).
Bài 1: ( Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm)
6547 + 7962 = 14 512 1367 x 7 = 9569
8021 - 6483 = 1538 4955 : 5 = 991
Bài 2: ( 2 điểm).
Bài giải
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. Vậy hiệu của hai số là 99.
Số lớn là:
( 2005 + 99 ) : 2 = 1052
Số bé là:
1052 - 99 = 953
Đáp số: Số lớn 1052
Số bé 953
Bài 3: ( 1 điểm) Vẽ được hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm
A 5 cm B
4 cm
C D
Lớp : 3 Năm học: 2009 – 2010
Môn : toán. thời gian: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
85 + 96 = b. 726 + 140 = c. 671- 424 = d.326 - 216 =
.................... .................... .................... ....................
.................... .................... .................... .....................
.................... .................... .................... .....................
................... .................... .................... .....................
Bài 2: Thực hiện biểu thức sau:
a. 6 x 4 + 30 = ........................ b. 20 : 4 x 6 =............................
............................ ...............................
Bài 3: Tìm x
a. 20 : x = 5 b. x : 5 = 7
................................. .......................................
................................. .......................................
Bài 4: Mẹ có 84 quả cam, mẹ cho An 3/4 số cam đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Bài 5: Hình bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông ?
Có ..... góc vuông
Có ......góc không vuông
ĐÁP ÁN- ĐIỂM
Phần I: ( 4điểm).
Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm:
Câu 1: Khoanh vào C
Câu 2: Khoanh vào C
Câu 3: Khoanh vào D
Câu 4: Khoanh vào D.
Phần II: ( 6 điểm).
Bài 1: ( Làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểm)
6547 + 7962 = 14 512 1367 x 7 = 9569
8021 - 6483 = 1538 4955 : 5 = 991
Bài 2: ( 2 điểm).
Bài giải
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. Vậy hiệu của hai số là 99.
Số lớn là:
( 2005 + 99 ) : 2 = 1052
Số bé là:
1052 - 99 = 953
Đáp số: Số lớn 1052
Số bé 953
Bài 3: ( 1 điểm) Vẽ được hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm
A 5 cm B
4 cm
C D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Như Thuỷ
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)