Đề Toán ĐH Khối A và A1 2014 (kèm theo Đáp Án)

Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Quế | Ngày 16/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán ĐH Khối A và A1 2014 (kèm theo Đáp Án) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
A. ĐẠI SỐ
Chương 1. Số Hữu Tỉ – Số Thực
Câu 1. Có bao nhiêu số hữu tỉ dương trong các số sau: 1/2; 1/3; –1; –2; 0; 1; 3/4; 2/5.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 5
Câu 2. Cho các số nguyên a, b; b ≠ 0 và x =  > 0 thì
A. a > b B. a < b C. ab < 0 D. ab > 0
Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa –1/3 và 3/2 trên trục số
A. –2/9 B. 1 C. –1 D. 2/9
Câu 4. Có bao nhiêu số hữu tỉ có tử có dạng 1/b với b là số nguyên dương sao cho 2/5 < 1/b < 4/5
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5. Kết quả phép tính –3/20 + (–2/15) là
A. –1/60 B. –17/60 C. –5/35 D. 1/60
Câu 6. Tính (–5/13) + (–2/11) – 7/13 + (–9/11) + 12/13
A. –38/143 B. 12/13 C. –1 D. –7/13
Câu 7. Tìm x, biết (x – 3/8) : (–3) = –5/24
A. x = –1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 1/4
Câu 8. Tính P = 
A. P = –5/6 B. P = –2/3 C. P = 3/8 D. P = 3/2
Câu 9. Tính –0,35.(2/7)
A. –1/10 B. –1 C. –7/10 D. –1/35
Câu 10. Tìm x biết 
A. x = –6 B. x = –3/2 C. x = –2/3 D. x = –3/4
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức P = 
A. P = –3/5 B. P = 3/5 C. P = –3/4 D. P = –3/28
Câu 12. Tìm x biết x : (1/12 – 3/4) = 1.
A. x = –1/4 B. x = 2/3 C. x = –2/3 D. x = –3/2
Câu 13. Nhận xét nào sau đây sai?
A. |x| ≤ x với mọi x B. |x| ≥ x với mọi x C. |x| = x với x ≥ 0 D. |x| = –x với x < 0
Câu 14. Nếu |x| = 3 thì
A. x = 3 B. x = –3 C. x = 3 hoặc x = –3 D. x ≠ 3 và x ≠ –3
Câu 15. Giá trị của biểu thức P = |–3,4| : |2 – 3,7| + |4 – 5,2| là
A. P = –0,8 B. P = 3,8 C. P = 3,2 D. P = 0,8
Câu 16. Cho dãy số: . Số tiếp theo của dãy số là
A. –55/70 B. –45/98 C. –45/63 D. –45/70
Câu 17. Tính P = (–1/3)4.(–3/2)³.(–4/3)²
A. P = 2/27 B. P = –2/27 C. P = –2/81 D. P = 1/54
Câu 18. Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12?
A. x18 : x6 B. x4.x³ C. x4.x8 D. [(x³)²]²
Câu 19. Tìm x biết x : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Hồng Quế
Dung lượng: 223,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)