ĐỀ TOÁN CUỐI KÌ 2 - MA TRẬN
Chia sẻ bởi Ngô Dương Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN CUỐI KÌ 2 - MA TRẬN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LÔC B
HỌ VÀ TÊN HS:………………………
.................................................................
LỚP: …….
Kiểm tra cuối HKII – Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày: ………………….
Giám thị 1
Giám thị 2
Số mật mã
Số thứ tự
………………………………………………………………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số mật mã
Số thứ tự
…../3đ Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đăt trước câu trả lời đúng ở câu 1, 2, 3, 4:
…../0,5đ Câu 1: Trong số thập phân 87,695 chữ số 9 thuộc hàng nào?
Hàng phần mười b. Hàng phần trăm
c. Hàng phần nghìn d. Hàng chục
…../0,5đ Câu 2: 4m2 6dm2 = ……….m2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (………) là:
a. 46 b. 4,06 c. 4,006 d. 4,0006
…../0,5đ Câu 3: Viết 6 dưới dạng số thập phân là:
68 b. 6,8 c. 6,08 d. 6,008
…../0,5đ Câu 4: Tìm 15% của 320 kg là:
a. 50kg b. 72kg c. 38 kg d. 48 kg
…../1đ Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4kg 235g = ................kg b. 1,5 m2 = .................dm2
…../7đ Phần II (7 điểm)
…../2đ Câu 1: Tính (2đ)
a) 605,26 + 217,3 b) 48,16 x 3,4 ................................................................................................................................................……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
c) 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút d. 14 phút 20 giây : 4
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………...
…../2đ Câu 2: a. Tìm x: b. Tính:
X x 2,5 = 34,85 8,5 x 4, 5 – 18,6 : 3 ………………………………………………………………………….................. …………………………………………………………………………..................
…../2đ Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 16 m, đáy lớn 24 m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính:
a/ Diện tích thửa ruộng hình thang đó?
b/ Trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…../1đ Bài 4: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp học đó ?
………………………………………………………………………………………………...
Đáp án
MÔN TOÁN
Phần I: (2 điểm):
HS khoanh đúng mỗi câu 1,2,3,4 đạt 0,5điểm
Câu 1: b. Hàng phần trăm.
Câu 2: b. 4,06.
Câu 3: c. 6,08
Câu 4: d. 48 kg
Câu 5: (1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm:
A. 4,235 kg
B. 150 dm2
Phần II: ( 7 điểm)
Câu 1: 2 điểm:
Câu a,b,c,d: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a/ 605,26 + 217,3 ( 0,5 điểm) b/ 48,16 x 3,4 ( 0,5 điểm)
605,26 48,16
+217, 3 x 3,4
822,56 19264
14448
163,744
14 phút 20 giây
2 phút=120 giây
140 giây
20
0
4
3 phút 35 giây
c/ 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút d/ 14 phút 20 giây : 4 ( 0,5 điểm)
7 giờ 35 phút
+ 2 giờ 40 phút
9 giờ 75 phút ( 0,5 điểm)
= 10 giờ 15 phút
Câu 2: 2 điểm:
Mỗi câu tính đúng đạt 1 điểm.
X x 2,5 = 34,85 8,5 x 4, 5 – 18,6 : 3
X = 34,85 : 2,5 ( 0,5 đ) = 38,25 - 6,2 ( 0,5 đ)
X = 13,94 ( 0,5
HỌ VÀ TÊN HS:………………………
.................................................................
LỚP: …….
Kiểm tra cuối HKII – Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày: ………………….
Giám thị 1
Giám thị 2
Số mật mã
Số thứ tự
………………………………………………………………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số mật mã
Số thứ tự
…../3đ Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đăt trước câu trả lời đúng ở câu 1, 2, 3, 4:
…../0,5đ Câu 1: Trong số thập phân 87,695 chữ số 9 thuộc hàng nào?
Hàng phần mười b. Hàng phần trăm
c. Hàng phần nghìn d. Hàng chục
…../0,5đ Câu 2: 4m2 6dm2 = ……….m2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (………) là:
a. 46 b. 4,06 c. 4,006 d. 4,0006
…../0,5đ Câu 3: Viết 6 dưới dạng số thập phân là:
68 b. 6,8 c. 6,08 d. 6,008
…../0,5đ Câu 4: Tìm 15% của 320 kg là:
a. 50kg b. 72kg c. 38 kg d. 48 kg
…../1đ Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4kg 235g = ................kg b. 1,5 m2 = .................dm2
…../7đ Phần II (7 điểm)
…../2đ Câu 1: Tính (2đ)
a) 605,26 + 217,3 b) 48,16 x 3,4 ................................................................................................................................................……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
c) 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút d. 14 phút 20 giây : 4
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………...
…../2đ Câu 2: a. Tìm x: b. Tính:
X x 2,5 = 34,85 8,5 x 4, 5 – 18,6 : 3 ………………………………………………………………………….................. …………………………………………………………………………..................
…../2đ Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 16 m, đáy lớn 24 m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính:
a/ Diện tích thửa ruộng hình thang đó?
b/ Trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…../1đ Bài 4: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp học đó ?
………………………………………………………………………………………………...
Đáp án
MÔN TOÁN
Phần I: (2 điểm):
HS khoanh đúng mỗi câu 1,2,3,4 đạt 0,5điểm
Câu 1: b. Hàng phần trăm.
Câu 2: b. 4,06.
Câu 3: c. 6,08
Câu 4: d. 48 kg
Câu 5: (1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm:
A. 4,235 kg
B. 150 dm2
Phần II: ( 7 điểm)
Câu 1: 2 điểm:
Câu a,b,c,d: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a/ 605,26 + 217,3 ( 0,5 điểm) b/ 48,16 x 3,4 ( 0,5 điểm)
605,26 48,16
+217, 3 x 3,4
822,56 19264
14448
163,744
14 phút 20 giây
2 phút=120 giây
140 giây
20
0
4
3 phút 35 giây
c/ 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút d/ 14 phút 20 giây : 4 ( 0,5 điểm)
7 giờ 35 phút
+ 2 giờ 40 phút
9 giờ 75 phút ( 0,5 điểm)
= 10 giờ 15 phút
Câu 2: 2 điểm:
Mỗi câu tính đúng đạt 1 điểm.
X x 2,5 = 34,85 8,5 x 4, 5 – 18,6 : 3
X = 34,85 : 2,5 ( 0,5 đ) = 38,25 - 6,2 ( 0,5 đ)
X = 13,94 ( 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Dương Hiếu
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)