Đề toán cuối HKII
Chia sẻ bởi Phan Thi An |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề toán cuối HKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LA NGÂU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Tên : ………………………… NĂM HỌC 2015- 2016
Lớp :……. Môn :TOÁN
Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (1,0 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm D. Chín mươi năm
Câu 2(1,0 điểm): 48 + 2 – 20 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 30 D. 48
Câu 3(1,0 điểm) : Tìm x, biết: x – 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58
C. x = 68 D. x = 59
Câu 4 (1,0 điểm): Đoạn thẳng AC dài là:
A. 94dm B. 31cm C. 30dm D. 31dm
Câu 5 (1,0 điểm): Trong hình vẽ bên có:
A. 1 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 2 hình tứ giác
D. 4 hình tứ giác
Câu 6 (1,0 điểm): Tổng các số hạng 29 và 8 là:
A.36 B. 39 C. 38 D.37
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) :
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 27 + 14 b) 46 + 7 c) 83 – 47 d) 35 – 8 ……….. ……….. ………… ………. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………... ……….
Câu 8(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TOÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Mỗi câu khoanh tròn đúng được 1,0 điểm
Câu 1- Chọn C
Câu 2- Chọn C
Câu 3- Chọn B
Câu 4- Chọn D
Câu 5 – Chọn B
Câu 6 – Chọn D
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 41 b) 53 c) 36 d) 27
Câu 8 (2,0 điểm) :
– Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,75 điểm;
Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm
Giải :
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là:
42 – 7 = 35 (lít)
Đáp số : 35 lít dầu
Lớp :……. Môn :TOÁN
Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (1,0 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm D. Chín mươi năm
Câu 2(1,0 điểm): 48 + 2 – 20 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 30 D. 48
Câu 3(1,0 điểm) : Tìm x, biết: x – 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58
C. x = 68 D. x = 59
Câu 4 (1,0 điểm): Đoạn thẳng AC dài là:
A. 94dm B. 31cm C. 30dm D. 31dm
Câu 5 (1,0 điểm): Trong hình vẽ bên có:
A. 1 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 2 hình tứ giác
D. 4 hình tứ giác
Câu 6 (1,0 điểm): Tổng các số hạng 29 và 8 là:
A.36 B. 39 C. 38 D.37
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) :
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 27 + 14 b) 46 + 7 c) 83 – 47 d) 35 – 8 ……….. ……….. ………… ………. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………... ……….
Câu 8(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TOÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Mỗi câu khoanh tròn đúng được 1,0 điểm
Câu 1- Chọn C
Câu 2- Chọn C
Câu 3- Chọn B
Câu 4- Chọn D
Câu 5 – Chọn B
Câu 6 – Chọn D
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 41 b) 53 c) 36 d) 27
Câu 8 (2,0 điểm) :
– Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,75 điểm;
Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm
Giải :
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là:
42 – 7 = 35 (lít)
Đáp số : 35 lít dầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi An
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)