Đề Toán cuối HKI 13-14
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán cuối HKI 13-14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHỐI 5 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2013 - 2014
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
1. Viết các số thập phân sau:
a) Năm đơn vị, bảy phần mười : ……………..……….
b) Sáu mươi chín đơn vị, hai lăm phần trăm : ………………..……..
c) Hai bảy đơn vị, bốn phần trăm : ………………………
d) Không đơn vị, 12 phần nghìn : ………………………
2.
a) 83,1 ……… 83,02 b) 48,5 ……….. 48,500
c) 7,843 …….. 7,85 d) 90,7 ……….. 89,7
3. Đặt tính rồi tính:
a) 276,34 + 535,68 b) 527,40 – 360,16
c) 25,04 x 3,6 d) 54,91 : 17
4. Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 85% diện tích đất làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm nhà ở.
5. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Vậy, tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh nữ của lớp học đó là:
A. 12,5% B. 125% C. 80% D. 44,4%
c) Số dư trong phép chia 455 : 27 nếu lấy thương đến hai chữ số ở phần thập phân là:
A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
6. Cho hình chữ nhật ABCD với các kích thước như hình vẽ dưới đây (Hình H). Biết E là trung điểm của cạnh DC.
Hãy khoanh vào kết quả đúng.
Diện tích tam giác DBE là:
A. 180dm2
B. 56dm2
C. 90dm2
D. 45dm2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được: 0,25 điểm
a) Năm đơn vị, bảy phần mười : 5,7
b) Sáu mươi chín đơn vị, hai lăm phần trăm : 69,25
c) Hai bảy đơn vị, bốn phần trăm : 27,04
d) Không đơn vị, 12 phần nghìn : 0,012
Bài 2. (1 điểm). Làm đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
a) 83,2 > 83,19 b) 48,5 = 48,500
c) 7,843 < 7,85 d) 90,7 > 89,7
Bài 3. (3 điểm). Làm đúng mỗi phép tính a, b được 0,5 điểm, mỗi phép tính c, d làm đúng được 1 điểm.
Kết quả: a) 812,02; b) 167,24; c) 90,144; d) 3,23
Bài 4. (3 điểm).
Bài giải:
a) Chiều dài khu đất là:
36 x = 45 (m)
Diện tích khu đất là:
45 x 36 = 1620 (m2)
b) Phần trăm diện tích đất để làm nhà là:
100% - 85% = 15%
Diện tích đất làm nhà ở là:
1620 : 100 x 15 = 243 (m2)
Đáp số: a) 1620m2
b) 243m2
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Khoanh vào B (0,5 điểm);
b) Khoanh vào B (0,5 điểm);
c) Khoanh vào B (0,5 điểm)
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào D. 45dm2
Lưu ý: Đối với HS
KHỐI 5 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2013 - 2014
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
1. Viết các số thập phân sau:
a) Năm đơn vị, bảy phần mười : ……………..……….
b) Sáu mươi chín đơn vị, hai lăm phần trăm : ………………..……..
c) Hai bảy đơn vị, bốn phần trăm : ………………………
d) Không đơn vị, 12 phần nghìn : ………………………
2.
a) 83,1 ……… 83,02 b) 48,5 ……….. 48,500
c) 7,843 …….. 7,85 d) 90,7 ……….. 89,7
3. Đặt tính rồi tính:
a) 276,34 + 535,68 b) 527,40 – 360,16
c) 25,04 x 3,6 d) 54,91 : 17
4. Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 85% diện tích đất làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm nhà ở.
5. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Vậy, tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh nữ của lớp học đó là:
A. 12,5% B. 125% C. 80% D. 44,4%
c) Số dư trong phép chia 455 : 27 nếu lấy thương đến hai chữ số ở phần thập phân là:
A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
6. Cho hình chữ nhật ABCD với các kích thước như hình vẽ dưới đây (Hình H). Biết E là trung điểm của cạnh DC.
Hãy khoanh vào kết quả đúng.
Diện tích tam giác DBE là:
A. 180dm2
B. 56dm2
C. 90dm2
D. 45dm2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được: 0,25 điểm
a) Năm đơn vị, bảy phần mười : 5,7
b) Sáu mươi chín đơn vị, hai lăm phần trăm : 69,25
c) Hai bảy đơn vị, bốn phần trăm : 27,04
d) Không đơn vị, 12 phần nghìn : 0,012
Bài 2. (1 điểm). Làm đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
a) 83,2 > 83,19 b) 48,5 = 48,500
c) 7,843 < 7,85 d) 90,7 > 89,7
Bài 3. (3 điểm). Làm đúng mỗi phép tính a, b được 0,5 điểm, mỗi phép tính c, d làm đúng được 1 điểm.
Kết quả: a) 812,02; b) 167,24; c) 90,144; d) 3,23
Bài 4. (3 điểm).
Bài giải:
a) Chiều dài khu đất là:
36 x = 45 (m)
Diện tích khu đất là:
45 x 36 = 1620 (m2)
b) Phần trăm diện tích đất để làm nhà là:
100% - 85% = 15%
Diện tích đất làm nhà ở là:
1620 : 100 x 15 = 243 (m2)
Đáp số: a) 1620m2
b) 243m2
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Khoanh vào B (0,5 điểm);
b) Khoanh vào B (0,5 điểm);
c) Khoanh vào B (0,5 điểm)
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào D. 45dm2
Lưu ý: Đối với HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)