đe Toán cuói HK1. có ma trân theo tt 22
Chia sẻ bởi vũ thị quỳnh anh |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: đe Toán cuói HK1. có ma trân theo tt 22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
Đọc, viết các số lớp triệu.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
-Nhân, chia nhẩm với(cho)10,100,1000.
-Các phép tính với các số tự nhiên.
-Dấu hiệu chia hết cho 2, 5,
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
-Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,…..
Số câu
1
3
1
1
5
1
Câu số
1
2,5,8
4
7
Số điểm
1
3
1
1
5
1
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.
Sốcâu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học : Tính diện tích hình vuông
Số câu
1
1
Câu số
3
Sốđiểm
1
1
Giải toán có lời văn: Giải được các bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu,
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
Số điểm
1
1
2
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Chủđề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Số câu
1
3
1
1
6
Câu số
1
2,5,8
4
7
Đại lượng và đo đại lượng
Sốcâu
1
1
Câusố
6
Yếu tố hình học
Sốcâu
1
1
Câusố
3
Giải toán có lời văn
Sốcâu
1
1
2
Câusố
9
10
Tổng số câu
2
3
3
2
10
Họ và tên HS: ……………………………
Lớp: 4
Trường Tiểu học Mai Động
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Thời gian: 40.(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a,(M 1) Số 57025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
b, (M 1) Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 2: (1 điểm)
a, (M 2) Tìm x : X : 11 = 23
A. 46 B. 253 C. 235 D. 55
b, (M 2) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng :
Cột A
Cột B
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
4248
Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
357680
Câu 3. (M 3) (1 điểm) Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2?
A. 400 cm2 B. 25 cm2 C. 250 cm2 D. 2500 cm2
Câu 4.(M 3) (1 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất biểu thức : 5 x 134 x 2
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. (M 2) (1 điểm)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
Đọc, viết các số lớp triệu.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
-Nhân, chia nhẩm với(cho)10,100,1000.
-Các phép tính với các số tự nhiên.
-Dấu hiệu chia hết cho 2, 5,
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
-Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,…..
Số câu
1
3
1
1
5
1
Câu số
1
2,5,8
4
7
Số điểm
1
3
1
1
5
1
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.
Sốcâu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học : Tính diện tích hình vuông
Số câu
1
1
Câu số
3
Sốđiểm
1
1
Giải toán có lời văn: Giải được các bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu,
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
Số điểm
1
1
2
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Chủđề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Số câu
1
3
1
1
6
Câu số
1
2,5,8
4
7
Đại lượng và đo đại lượng
Sốcâu
1
1
Câusố
6
Yếu tố hình học
Sốcâu
1
1
Câusố
3
Giải toán có lời văn
Sốcâu
1
1
2
Câusố
9
10
Tổng số câu
2
3
3
2
10
Họ và tên HS: ……………………………
Lớp: 4
Trường Tiểu học Mai Động
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Thời gian: 40.(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a,(M 1) Số 57025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
b, (M 1) Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 2: (1 điểm)
a, (M 2) Tìm x : X : 11 = 23
A. 46 B. 253 C. 235 D. 55
b, (M 2) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng :
Cột A
Cột B
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
4248
Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
357680
Câu 3. (M 3) (1 điểm) Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2?
A. 400 cm2 B. 25 cm2 C. 250 cm2 D. 2500 cm2
Câu 4.(M 3) (1 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất biểu thức : 5 x 134 x 2
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. (M 2) (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị quỳnh anh
Dung lượng: 24,82KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)