Đe toan CK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Lan |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đe toan CK2 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………............... Lớp : 2/ PH ......................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – Môn TOÁN 2
ĐỀ SỐ 1
1a/
115 116 119 121
b/ Viết số liền trước , số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………………
525
…………………….
………………….
499
…………………….
2. Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã tô 1 hình đó :
2
A B C
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265; 397; 663; 458.
………………………………………………………………
4. Đặt tính rồi tính :
632 + 245 451 + 46 772 – 430 366- 35
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
5. Số ?
3 x6 4 x 6
25 : 5 24 : 4
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = ….. cm 6dm + 8dm = …. dm
1dm = …… cm 14m – 8m = …. m
1km = ............... m 7km x 4 = ............. 7. Giải toán :
a/ Đội Một trồng được 360 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây .Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………..... ……………………………………………….
………………………….. ………………………………………………..
………………………….. Đáp số : …………………….
b/ Lớp em có 32 bạn , xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………..... ……………………………………………….
………………………….. ………………………………………………..
………………………….. Đáp số : …………………….
8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Trong hình bên có :
a/ Số hình chữ nhật là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b/ Số hình tứ giác là :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
9. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng :
- =
10.
a. Cần ít nhất bao nhiêu loại túi 4kg để đựng 32 kg gạo?
Giải
.......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... b. Cần ít nhất bao nhiêu loại túi 3kg để đựng 30 kg gạo? Giải
.......................................................................................... .......................................................................................... ..........................................................................................
Họ và tên : ……………….. Lớp : 2/… PH ......................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – Môn TOÁN 2
ĐỀ SỐ 2
1. Đọc viết số thích hợp vào bảng sau :
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
………………..
Tám trăm mười lăm
………………..
……………………………………
415
……………………………
500
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a/ 216 ; 218 ; 220 ; ……… ; ………;
b/ 310 ; 320 ; 330 ; ……… ; ………;
3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
a/ Tô màu 1 số ô vuông của mỗi hình :
3
b/ Khoanh vào 1 số ngôi sao
4
4.
457 …. 500 248 …. 265
401 ….. 397 701 …. 663
359 …. 556 456 …. 456
5. Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 972 - 430 586 – 42
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
6. Điền số thích hợp vào ô trống :
a/ 3 x 6 = c/ 24 : 4 =
b/ 5 x 7 = d/ 35 : 5 =
7. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a/ 1dm = 10cm b/ 1m = 10cm
c/ 1dm = 100cm d/ 1m = 100cm
8. Giải toán :
a/ Mỗi con bò có 4 chân . Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………........... ....…………………………………………………
………………………….. .… ..…………………………………………………..
………………………….. … Đáp số : …………………….
b/ Có 35 quả cam xếp vào các đĩa , mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được vào mấy đĩa ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………........... ....…………………………………………………
………………………….. .… ..…………………………………………………..
………………………….. … Đáp số : …………………….
9. Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) :
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – Môn TOÁN 2
ĐỀ SỐ 1
1a/
115 116 119 121
b/ Viết số liền trước , số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………………
525
…………………….
………………….
499
…………………….
2. Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã tô 1 hình đó :
2
A B C
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265; 397; 663; 458.
………………………………………………………………
4. Đặt tính rồi tính :
632 + 245 451 + 46 772 – 430 366- 35
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
5. Số ?
3 x6 4 x 6
25 : 5 24 : 4
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = ….. cm 6dm + 8dm = …. dm
1dm = …… cm 14m – 8m = …. m
1km = ............... m 7km x 4 = ............. 7. Giải toán :
a/ Đội Một trồng được 360 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây .Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………..... ……………………………………………….
………………………….. ………………………………………………..
………………………….. Đáp số : …………………….
b/ Lớp em có 32 bạn , xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………..... ……………………………………………….
………………………….. ………………………………………………..
………………………….. Đáp số : …………………….
8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Trong hình bên có :
a/ Số hình chữ nhật là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b/ Số hình tứ giác là :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
9. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng :
- =
10.
a. Cần ít nhất bao nhiêu loại túi 4kg để đựng 32 kg gạo?
Giải
.......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... b. Cần ít nhất bao nhiêu loại túi 3kg để đựng 30 kg gạo? Giải
.......................................................................................... .......................................................................................... ..........................................................................................
Họ và tên : ……………….. Lớp : 2/… PH ......................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – Môn TOÁN 2
ĐỀ SỐ 2
1. Đọc viết số thích hợp vào bảng sau :
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
………………..
Tám trăm mười lăm
………………..
……………………………………
415
……………………………
500
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a/ 216 ; 218 ; 220 ; ……… ; ………;
b/ 310 ; 320 ; 330 ; ……… ; ………;
3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
a/ Tô màu 1 số ô vuông của mỗi hình :
3
b/ Khoanh vào 1 số ngôi sao
4
4.
457 …. 500 248 …. 265
401 ….. 397 701 …. 663
359 …. 556 456 …. 456
5. Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 972 - 430 586 – 42
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
…………. ………… …………. ………..
6. Điền số thích hợp vào ô trống :
a/ 3 x 6 = c/ 24 : 4 =
b/ 5 x 7 = d/ 35 : 5 =
7. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a/ 1dm = 10cm b/ 1m = 10cm
c/ 1dm = 100cm d/ 1m = 100cm
8. Giải toán :
a/ Mỗi con bò có 4 chân . Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………........... ....…………………………………………………
………………………….. .… ..…………………………………………………..
………………………….. … Đáp số : …………………….
b/ Có 35 quả cam xếp vào các đĩa , mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được vào mấy đĩa ?
Tóm tắt : Bài giải
………………………........... ....…………………………………………………
………………………….. .… ..…………………………………………………..
………………………….. … Đáp số : …………………….
9. Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Dung lượng: 350,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)