Đề Toán 8
Chia sẻ bởi Phạm Phú Danh |
Ngày 12/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TOÁN 8
I-TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho (ABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm, AC = 20cm, DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm B. 3cm C. 5,5cm D. 6cm
Câu 3: Điều kiện xác định giá trị của biểu thức là:
A. hoặc B. C. và D.
Câu 4: Nếu giá trị biểu thức 7 – 4x dương thì ta có:
A. x < 3 B. x > 3 C. D.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 8cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 202cm2 B. 157cm2 C. 90cm2 D. 314cm2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, Ac = 3cm. Phân giác góc A cắt BC tại D. Độ dài DC là:
A. B. C. D.
II-TỰ LUẬN
Bài 1: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của A biết ;
c) Tìm giá trị của x để A ( 1;
d) Tìm các số nguyên dương x lớn hơn 4 để giá trị của biểu thức A là một số nguyên.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Khi từ B trở về A người đó đi với vận tốc 25km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 30 phút.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 15cm, đường cao AH, đường phân giác BD.
a)Tính độ dài các đoạn AD, DC?
b)Gọi I là giao điểm của của AH và BD. Chứng minh: AB.BI = BD.HB ;
c)Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.
d) Chứng minh: AI.BI = BD.IH
ĐỀ TOÁN 8
I-TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho (ABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm, AC = 20cm, DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm B. 3cm C. 5,5cm D. 6cm
Câu 3: Điều kiện xác định giá trị của biểu thức là:
A. hoặc B. C. và D.
Câu 4: Nếu giá trị biểu thức 7 – 4x dương thì ta có:
A. x < 3 B. x > 3 C. D.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 8cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 202cm2 B. 157cm2 C. 90cm2 D. 314cm2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, Ac = 3cm. Phân giác góc A cắt BC tại D. Độ dài DC là:
A. B. C. D.
II-TỰ LUẬN
Bài 1: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của A biết ;
c) Tìm giá trị của x để A ( 1;
d) Tìm các số nguyên dương x lớn hơn 4 để giá trị của biểu thức A là một số nguyên.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Khi từ B trở về A người đó đi với vận tốc 25km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 30 phút.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 15cm, đường cao AH, đường phân giác BD.
Tính độ dài các đoạn AD, DC?
Gọi I là giao điểm của của AH và BD. Chứng minh: AB.BI = BD.HB ;
Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.
d) Chứng minh: AI.BI =
I-TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho (ABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm, AC = 20cm, DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm B. 3cm C. 5,5cm D. 6cm
Câu 3: Điều kiện xác định giá trị của biểu thức là:
A. hoặc B. C. và D.
Câu 4: Nếu giá trị biểu thức 7 – 4x dương thì ta có:
A. x < 3 B. x > 3 C. D.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 8cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 202cm2 B. 157cm2 C. 90cm2 D. 314cm2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, Ac = 3cm. Phân giác góc A cắt BC tại D. Độ dài DC là:
A. B. C. D.
II-TỰ LUẬN
Bài 1: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của A biết ;
c) Tìm giá trị của x để A ( 1;
d) Tìm các số nguyên dương x lớn hơn 4 để giá trị của biểu thức A là một số nguyên.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Khi từ B trở về A người đó đi với vận tốc 25km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 30 phút.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 15cm, đường cao AH, đường phân giác BD.
a)Tính độ dài các đoạn AD, DC?
b)Gọi I là giao điểm của của AH và BD. Chứng minh: AB.BI = BD.HB ;
c)Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.
d) Chứng minh: AI.BI = BD.IH
ĐỀ TOÁN 8
I-TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho (ABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm, AC = 20cm, DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm B. 3cm C. 5,5cm D. 6cm
Câu 3: Điều kiện xác định giá trị của biểu thức là:
A. hoặc B. C. và D.
Câu 4: Nếu giá trị biểu thức 7 – 4x dương thì ta có:
A. x < 3 B. x > 3 C. D.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 8cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 202cm2 B. 157cm2 C. 90cm2 D. 314cm2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, Ac = 3cm. Phân giác góc A cắt BC tại D. Độ dài DC là:
A. B. C. D.
II-TỰ LUẬN
Bài 1: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của A biết ;
c) Tìm giá trị của x để A ( 1;
d) Tìm các số nguyên dương x lớn hơn 4 để giá trị của biểu thức A là một số nguyên.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Khi từ B trở về A người đó đi với vận tốc 25km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 30 phút.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 15cm, đường cao AH, đường phân giác BD.
Tính độ dài các đoạn AD, DC?
Gọi I là giao điểm của của AH và BD. Chứng minh: AB.BI = BD.HB ;
Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.
d) Chứng minh: AI.BI =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phú Danh
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)