đề toán 7 HK I

Chia sẻ bởi Lường Hải Hồng | Ngày 09/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: đề toán 7 HK I thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao


1. Số hữu tỉ. Số thực (22t)


- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán dạng toán tỉ lệ.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


3
2,5
1
1,5
4
4
40%

2. Hàm số và đồ thị (18t).


- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a≠0)
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


2
2

2
2
20%

3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (16t).
Biết khái niệm hai góc đối đỉnh, biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Biết tính chất của hai đường thẳng song song.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
1
0.5


2
1.5
15%

4. Tam giác (16t).


- Vận dụng được các định lí tổng ba góc trong một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác vào việc tính số đo của các góc của tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


2
2,5

2
2,5
25%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
0,5
5%
8
8,5
85%
10
10
100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ BÀI:
Đề 01
Câu 1: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính: 2,05 + 1,73
Câu 2: (1đ) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42
Câu 3: (1,5đ) Tìm x, y biết :  và x + y = 10
Câu 4: (2đ). Cho hàm số y = f(x) = 2x
a, Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x
b, Tính f(o); f(2);
Câu 5: (1,5 điểm). Biết // b và 1 = 300 P
a- Tính 1; 3 1 2
4 3
Q
1 2
4 3
b. Viết tên tất cả các cặp góc đồng vị ?
Câu 6 : (2,5đ)
Biết AB // CD, AC // BD (hình vẽ). Chứng minh rằng AB = CD

A B


C D
























C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
Câu 1: ( 1,5 điểm) : 2,05 + 1,73 = 3,78 ( 1,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)  (1 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
 =  (0,5 điểm)
 x = 2.2 = 4 (0,5 điểm)
y = 2.3 = 6 (0,5 điểm)
Câu 4. (2 điểm):
a) Vẽ đúng đồ thị (1đ)
y
4


2
1
-2 -1 x
O
-1 1 2
-2


b) f(0) = 2.0 = 0; f(2) = 2.2 = 4; ( 1 điểm)
Câu 5: (1,5 điểm)
a, a // b  =  = 300 (hai góc đồng vị);  ==300 (So le trong) (1 điểm)
b, 1 và   và 
 và   và 4 (0,5 điểm)
Câu 6: (2,5đ) Vẽ đúng hình 0,5 điểm
A B
2 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lường Hải Hồng
Dung lượng: 151,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)