Đề Toán 5 (số 9)

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 5 (số 9) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra số 9
( Thời gian làm bài: 40 phút - Làm theo nhóm)










Bài 1: Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng và chữ S vào ô trống trước câu sai

( Số 2006 là số hạng thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, .........
( Số 999 không thuộc dãy số: 3, 7, 11, 15, .......
( Muốn nhân 1 số với 0,125 ta chia số đó cho 8.
4. ( Hai hiệu có số trừ bằng nhau, hiệu nào có số bị trừ lớn hơn thì hiệu đó bé hơn
5. ( Số hạng thứ 20 của dãy số: 9, 19, 29, 39,........ là 189
6. ( Tích của tất cả các số lẻ nhỏ hơn 1000 có chữ số tận cùng là 5.
7. ( Nếu a : x = c thì x = a x c
8. ( > > >
9. ( Hình lập phương có cạnh là cm thì diện tích xung quanh là 1 cm2
10. ( Tỉ số phần trăm giữa 9 và 25 là 36%.
Bài 2: Em chọn 1 đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đó.
Câu 1: Để số 2006a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
a) 0 b) 2 c) 4 d) 6
Câu 2: Kết quả của phép tính phút - phút = ....... giây là:
a) 2 giây b) 3 giây c) 4 giây d) 5 giây
Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là:
a) b) c) d)
Câu 4: Kết quả của biểu thức là:
a) b) c) d)
Câu 5: Tổng của tất cả các số có hai chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 là:
a) 4500 b) 7 c) 450 d) 10
Bài 3: Em hãy tìm và viết đáp số của các bài toán dưới đây.
1) Mẹ làm nước mơ bằng cách pha si - rô mơ với nước theo tỉ lệ 2 : 7. Biết rằng mẹ đã dùng 4 lít si - rô mơ, hỏi mẹ phải dùng bao nhiêu lít nước?
Đáp số: ............................................................................
2) Một tấm bìa hình tam giác có đáy 32,4 dm. Chiều cao bằng 2/3 đáy. Tính diện tích tấm bìa.
Đáp số: ............................................................................
3) Ngày chủ nhật, Nam đi bộ từ nhà lúc 7 giờ 10 phút với vận tốc 4 km/giờ để đến nhà Bình. Cùng lúc ấy, Bình cũng đi xe đạp từ nhà mình đến nhà Nam với vận tốc 8 km/giờ. Hai bạn gặp nhau lúc 7 giờ 16 phút. Tính khoảng cách từ nhà Nam đến nhà Bình ?
Đáp số: ............................................................................
4) Một hình chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Đáp số: Chu vi là: ..................................................... Diện tích là: .................................................................
5) Trong học kì II vừa qua, tổ em có 3 bạn mỗi bạn được 11 điểm 10 và 5 bạn mỗi bạn được 6 điểm 10. Chỉ có 1 bạn không được điểm 10 nào. Hỏi trung bình mỗi bạn ở tổ em được mấy điểm 10.
Đáp số: ............................................................................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)