Đề Toán 5 HKII có ma trận
Chia sẻ bởi Lâm Hà |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 5 HKII có ma trận thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm.
Số câu
3
3
1
1
4
3
Số điểm
1,5
1,5
1,5
1,5
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
Số điểm
1,0
1,5
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
1,5
Tổng
Số câu
4
4
2
1
1
1
9
4
Số điểm
2,0
2,0
2,0
1,5
1,5
1,0
5,5
4,5
Trường: Tiểu học Khương Tiên Thứ … ngày … tháng … năm 2017
Họ và tên:……………………..………........................
Lớp 5……
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
Học kì II năm học 2016 – 2017
(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề)
Điểm
Lời phê của Thầy cô
Câu 1. (M1)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: a) Kết quả của phép tính 24,9 + 5,987 là: ( M2)
A. 8,477; B. 30,887; C. 254,987; D. 6,236
Câu 3: (M1)
Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là:
A. 70,54B. 700,54 C. 600D. 700,54
Câu 4. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 136,5 –100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5
Câu 5. (M2)
Kết quả của phép tính là:
A.; B. ; C. ; D. .
Câu 6. (M1)
Viết hỗn số sau thành phân số:
2 =….
B. C. D.
Câu 7. (M1)
2 giờ 15 phút = ........phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút
Câu 8. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Câu 9. Hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm.Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (M3)
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêuphần trăm số học sinh cả lớp?
A. 60% B. 150% C. 40% D. 80%
Câu 11. Thời gian để một ô tô đi hết quãng đường 180km với vận tốc 60km/giờ là: (M2)
A. 3 giờ; B. 4 giờ; C. 5 giờ; D. 6 giờ.
Câu 12. (M3)
Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máyvới đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
___________________________________
HƯỚNG
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm.
Số câu
3
3
1
1
4
3
Số điểm
1,5
1,5
1,5
1,5
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
Số điểm
1,0
1,5
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
1,5
Tổng
Số câu
4
4
2
1
1
1
9
4
Số điểm
2,0
2,0
2,0
1,5
1,5
1,0
5,5
4,5
Trường: Tiểu học Khương Tiên Thứ … ngày … tháng … năm 2017
Họ và tên:……………………..………........................
Lớp 5……
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
Học kì II năm học 2016 – 2017
(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề)
Điểm
Lời phê của Thầy cô
Câu 1. (M1)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: a) Kết quả của phép tính 24,9 + 5,987 là: ( M2)
A. 8,477; B. 30,887; C. 254,987; D. 6,236
Câu 3: (M1)
Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là:
A. 70,54B. 700,54 C. 600D. 700,54
Câu 4. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 136,5 –100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5
Câu 5. (M2)
Kết quả của phép tính là:
A.; B. ; C. ; D. .
Câu 6. (M1)
Viết hỗn số sau thành phân số:
2 =….
B. C. D.
Câu 7. (M1)
2 giờ 15 phút = ........phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút
Câu 8. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Câu 9. Hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm.Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (M3)
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêuphần trăm số học sinh cả lớp?
A. 60% B. 150% C. 40% D. 80%
Câu 11. Thời gian để một ô tô đi hết quãng đường 180km với vận tốc 60km/giờ là: (M2)
A. 3 giờ; B. 4 giờ; C. 5 giờ; D. 6 giờ.
Câu 12. (M3)
Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máyvới đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
___________________________________
HƯỚNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Hà
Dung lượng: 39,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)