Đề Toán 5 HK 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 5 HK 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………...
………………………………...........
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 45 phút)
ĐỀ 1
GV COI THI
………………………….




MẬT MÃ





Điểm




Nhận xét
Chữ kí GV
MẬT MÃ


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,700?
A. 7,0 B. 0,07 C. 0,7 D 0,007
Số bé nhất trong các số : 8,09 ; 7,89 ; 8,99 ; 8,9 là :
A. 8,09 B. 7,89 C. 8,99 D. 8,9

3. km viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5km B. 0,45km C. 0,08km D. 0,8km
4. Phép cộng 7,09 + 0,1 có kết quả là :
A. 7,10 B. 7,19 C. 8,09 D. 8,19

5. 75% số học sinh của trường là 780 học sinh. Vậy 1/4 số học sinh của trường là:
A. 260 học sinh B. 2600 học sinh
C. 195 học sinh D. 26 học sinh
6. Viết 35% thành phân số tối giản là:.
A. B.  C. D. 

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm

1. Điền dấu > , < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
15,7cm3 ……….. 15,07cm3
36,4dm2: 4 ……….. 36,4dm2 x 0,25
 32,8dm3 x 0,5 ……….32,8dm3 : 2
7,2 m2 : 0,01 …… 7,2m2 x 0,01

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT






2. Đặt tính rồi tính.









3. . Tính nhanh: 18,5 : 4,6 + 14,8 : 4,6 + 12,7 : 4,6
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….

4. Hai người đi xe máy ngược chiều nhau khởi hành cùng một lúc trên quãng đường AB dài 130,5km. Người đi từ A với vận tốc 45km/giờ, người đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi:
a. Sau mấy giờ hai người gặp nhau?.
b. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
5. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương có
số đo như hình bên.
Bài giải
...........................................................................................................
...........................................................................................................
............................................................................................................
.........................................................................................................
....................................................................
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………...
………………………………...........
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 45 phút)
ĐỀ 2
GV COI THI
………………………….




MẬT MÃ





Điểm




Nhận xét
Chữ kí GV
MẬT MÃ


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,800?
A. 8,0 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Số lớn nhất trong các số : 8,09 ; 7,89 ; 8,99 ; 8,9 là :
A. 8,09 B. 7,89 C. 8,99 D. 8,9

3. km viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5km B. 0,35km C. 0,06km D. 0,6km
4. Phép cộng 8,09 + 0,1 có kết quả là :
A. 8,10 B. 8,19 C. 9,09 D. 8,19

5. 45% số học sinh của trường là 540 học sinh. Vậy 1/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 17,40KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)