ĐÊ TOAN 5 GKII
Chia sẻ bởi Võ Thị Bé |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ TOAN 5 GKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HẢI LĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH HẢI VĨNH NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN LỚP 5 THỜI GIAN: 60 PHÚT
Họ và tên:………………………………. Lớp 5 …..
IA/PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 dm, rộng 5 dm, cao 4 dm, thì diện tích xung quanh là:
A.140 cm2
B. 48cm2
C. 96 cm2
D. 110cm2
Bài 2. Thể tích hình lập phương có cạnh 4 cm là:
A.16 cm3
B. 12 cm3
C. 32 cm3
D. 64 dm2
Bài 3: 685,127 dm3 đổi ra m3 là:
A.6,85129
B.685129
C.0,685129
D. 68,5129
Bài 4: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam.Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A . 18 %
B. 30 %
C. 40%
D.60%
Bài 5. Biết 25% của một số là 10.Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A .10
B. 20
C. 40
D. 30
B/PHẦN TỰ LUẬN: 7 Đ
Bài 6: 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
a/ 315,62 X 14,8 ; b/ 87,04: 3,4 c/ 48,7 + 10,5 d/ 290 – 99,5
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
Bài 7: ((2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 90.2m và 70m . Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy .Tính diện tích thửa ruộng đó?
Giải
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Bài 8: (2,5 điểm)
Người ta xây một cái bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật. Kích thước trong lòng bể như sau: chiều dài 3,5m;chiều rộng 2,2 m;chiều cao 1,2 m. Hỏi người ta phải đổ đầy vào bể bao nhiêu thùng nước ?.Biết rằng mỗi thùng nước chứa 30dm3 nước.
Giải
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 đến câu 4 :Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 5: 1 điểm
Bài 1- C Bài 2-D Bài 3-B Bài 4: D Bài 5: C
PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 6: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ 4 671,176 b/ 25,6 c/ 59,3 d/ 190,5
Bài 7: 2 (điểm) Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng hình thang: (0,25 điểm)
(90,2 + 70 ) : 2 = 80,1 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là: (0,25 điểm)
(90,2 + 70 ) x 80,1 : 2 = 6416,01(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 6416,01(m2) (0,5 điểm)
Bài 8: 3 (điểm) Bài giải
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
3,2 x 2,5 x 1,2 = 9,6(m3) (0,5 điểm)
Đổi: 9,6m3 = 9600dm3 (0,5 điểm)
Số thùng nước đổ đầy vào bể là: 0,5 điểm)
960 : 30 = 320 (thùng) (0,5 điểm)
Đáp số: 320 thùng (0,5 điểm)
TRƯỜNG TH HẢI VĨNH NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN LỚP 5 THỜI GIAN: 60 PHÚT
Họ và tên:………………………………. Lớp 5 …..
IA/PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 dm, rộng 5 dm, cao 4 dm, thì diện tích xung quanh là:
A.140 cm2
B. 48cm2
C. 96 cm2
D. 110cm2
Bài 2. Thể tích hình lập phương có cạnh 4 cm là:
A.16 cm3
B. 12 cm3
C. 32 cm3
D. 64 dm2
Bài 3: 685,127 dm3 đổi ra m3 là:
A.6,85129
B.685129
C.0,685129
D. 68,5129
Bài 4: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam.Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A . 18 %
B. 30 %
C. 40%
D.60%
Bài 5. Biết 25% của một số là 10.Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A .10
B. 20
C. 40
D. 30
B/PHẦN TỰ LUẬN: 7 Đ
Bài 6: 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
a/ 315,62 X 14,8 ; b/ 87,04: 3,4 c/ 48,7 + 10,5 d/ 290 – 99,5
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
……………… ……………….. ………………. ………………
Bài 7: ((2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 90.2m và 70m . Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy .Tính diện tích thửa ruộng đó?
Giải
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Bài 8: (2,5 điểm)
Người ta xây một cái bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật. Kích thước trong lòng bể như sau: chiều dài 3,5m;chiều rộng 2,2 m;chiều cao 1,2 m. Hỏi người ta phải đổ đầy vào bể bao nhiêu thùng nước ?.Biết rằng mỗi thùng nước chứa 30dm3 nước.
Giải
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
……………………………………………………...................
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 đến câu 4 :Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 5: 1 điểm
Bài 1- C Bài 2-D Bài 3-B Bài 4: D Bài 5: C
PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 6: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ 4 671,176 b/ 25,6 c/ 59,3 d/ 190,5
Bài 7: 2 (điểm) Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng hình thang: (0,25 điểm)
(90,2 + 70 ) : 2 = 80,1 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là: (0,25 điểm)
(90,2 + 70 ) x 80,1 : 2 = 6416,01(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 6416,01(m2) (0,5 điểm)
Bài 8: 3 (điểm) Bài giải
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
3,2 x 2,5 x 1,2 = 9,6(m3) (0,5 điểm)
Đổi: 9,6m3 = 9600dm3 (0,5 điểm)
Số thùng nước đổ đầy vào bể là: 0,5 điểm)
960 : 30 = 320 (thùng) (0,5 điểm)
Đáp số: 320 thùng (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Bé
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)