ĐỀ TOÁN 5 - CK2

Chia sẻ bởi Ngô Dương Hiếu | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN 5 - CK2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN:..........................................
HỌC SINH LỚP:..............................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LỘC B
 SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII 2015– 2016



MÔN TOÁN-LỚP 5



Ngày kiểm tra:



GIÁM THỊ

SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ










ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ








…/3 điểm PHẦN I (3đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm nột số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất với các câu 1,2,4
…/0,5 điểm 1.Số lớn nhất trong các số : 12,09 ; 12,19 ; 12,9 ; 12,019 là:
A.12,09 B.12,9 C.12,019 D.12,19
…/0,5 điểm 2. Hỗn số 3  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,45 B. 3,05 C. 3,08 D.3,8
…/0,5 điểm 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 m 12 cm=…………….m 0,5 ha = ……………..m2
…/0,5 điểm 4. Một đội đồng diễn thể dục có 36 người, trong đó nam chiếm 75%. Số người
nam trong đội đồng diễn thể dục đó là:
A. 27 người B. 18 người C. 48 người D. 24 người
…/1 điểm 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
11 giờ 16 phút + 4 giờ 38 phút = 15 giờ 44 phút □
15 phút 8 giây – 10 phút 12 giây = 4 phút 56 giây □
…/7 điểm PHẦN 2: ( 7 đ)
…/2 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a)123,45 x9,6 b) 500 – 75,25 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c) 2giờ 40phút + 3 giờ 20 phút 13phút 12giây : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…/2 điểm Bài 2: a/ Tìm x: (1đ) b/ Tính giá trị biểu thức:
x + 8,4= 29 65 + 12,5 x 3,8
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…./1 điểm Bài 3: Môt người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/ giờ. Cùng lúc đó, một ô
tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Sau hai giờ hai xe gặp nhau. Tính độ
dài quãng đường AB.

Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

…/2 điểm Bài 4: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 0,8m ,
chiều cao 0,6m. ( bể không có nắp)
Tính diện tích kính dùng làm bể.
Tính thể tích của bể cá đó.
Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...














ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- CUỐI HKII
PHẦN I ( 3điểm )
Khoanh tròn vào trước ý em cho là đúng nhất
Câu 1: B
Câu 2:D
Câu 3: 2 m 12 cm = 2,12 m 0,5 ha = 5000 m2
Câu 4: A
Câu 5: S,Đ

PHẦN II : (7điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
HS đặt tính đúng đạt và tính đúng kết quả 0,5 điểm
Riêng bài cộng số đo thời gian HS tính đúng kết quả mà không đổi ra đơn vị lớn hơn liền kề chỉ đạt 0 điểm.
Bài 2: a/ Tìm x( 1 điểm)
HS tính đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm.

x + 8,4= 29
x = 29 – 8,4 (0,5 đ)
x = 19,6 (0,5 đ)
b/ Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
60 + 12,5 x 3,8
= 60 + 47,5 (0,5 đ)
= 107,5 (0,5 đ)
Bài 3: HS tính đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm.
Giải
Tổng vận tốc của hai xe là:
40 + 50 = 90 (km/giờ) 0,5 điểm
Quãng đường AB dài là
90 x 2 = 180 ( km ) 0,5 điểm
Đáp số: 180 km
HS ghi thiếu đáp số, thiếu tên hoặc sai tên đơn vị trừ chung 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Dương Hiếu
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)