Đề toán 4 : Tuần 1 đến tuần 10
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề toán 4 : Tuần 1 đến tuần 10 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tuần 1
Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
23476 .......32467 34890 .........34890
5688 ..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Đáp án
1/
23476 > 32467 34890 = 34890
5688 < 45388 12083 > 1208
9087 > 8907 93021 > 9999
2/
Một ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là :
680 : 4 = 170 ( ti vi )
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là :
170 x 7 = 1190 ( ti vi )
Đáp số: 1190 ti vi
3/ B ; 4/ C
..............................................................................
Tuần 2
Bài 1 : Viết các số sau :
a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm
Bài 2 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là :
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3 : Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị
Đáp án
1/ a. 15 000 b. 750 c. 4 000 000 d. 1405
2/ C
3/ A
4/ 707 007 007
...................................................................................
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2 : Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị .
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị .
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục .
Bài 3 : Dãy số tự nhiên là :
A. 1,2,3,4,5,...
B. 0,1,2,3,4,5,......
C. 0,1,2,3,4,5.
D. 0,1,3,4,5,....
Bài 4 : Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68
Đáp án
1/
a. 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681.
b. 100; 102; 104; 106; 108; 110.
2/
a. 200 539 b. 5 083 c. 904 63
3/B
4/ Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 91 là : 70; 80; 90.
Vậy x là : 70; 80; 90 .
................................................................
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = .hg 4 kg 300g = .g
b. 4 tấn 3 kg = ........kg 5 tạ 7 kg = .........kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = ........kg .....g
Bài 2 : 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là :
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3 : 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì . Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ?
Đáp án
1/
a. 50dag = 5 hg 4 kg 300g = 4300g
b. 4 tấn 3 kg = 4003 kg 5 tạ 7 kg = 507 kg
c. 82 giây = 1phút 22 giây 1005 g = 1 kg 5g
2/ C
3/ 60 bút chì
4/
Năm gói bánh nặng số gam là : 200 x 5 = 1000 ( g )
Bốn gói kẹo nặng số gam là : 250 x 4 = 1000 ( g )
Đổi 1000g = 1 kg
Tất cả có số kilôgam bánh kẹo là : 1 + 1 = 2(k g )
Đáp số : 2 kilôgam
.................................................................................
Tuần 5
Bài
Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
23476 .......32467 34890 .........34890
5688 ..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Đáp án
1/
23476 > 32467 34890 = 34890
5688 < 45388 12083 > 1208
9087 > 8907 93021 > 9999
2/
Một ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là :
680 : 4 = 170 ( ti vi )
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là :
170 x 7 = 1190 ( ti vi )
Đáp số: 1190 ti vi
3/ B ; 4/ C
..............................................................................
Tuần 2
Bài 1 : Viết các số sau :
a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm
Bài 2 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là :
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3 : Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị
Đáp án
1/ a. 15 000 b. 750 c. 4 000 000 d. 1405
2/ C
3/ A
4/ 707 007 007
...................................................................................
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2 : Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị .
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị .
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục .
Bài 3 : Dãy số tự nhiên là :
A. 1,2,3,4,5,...
B. 0,1,2,3,4,5,......
C. 0,1,2,3,4,5.
D. 0,1,3,4,5,....
Bài 4 : Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68
Đáp án
1/
a. 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681.
b. 100; 102; 104; 106; 108; 110.
2/
a. 200 539 b. 5 083 c. 904 63
3/B
4/ Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 91 là : 70; 80; 90.
Vậy x là : 70; 80; 90 .
................................................................
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = .hg 4 kg 300g = .g
b. 4 tấn 3 kg = ........kg 5 tạ 7 kg = .........kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = ........kg .....g
Bài 2 : 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là :
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3 : 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì . Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ?
Đáp án
1/
a. 50dag = 5 hg 4 kg 300g = 4300g
b. 4 tấn 3 kg = 4003 kg 5 tạ 7 kg = 507 kg
c. 82 giây = 1phút 22 giây 1005 g = 1 kg 5g
2/ C
3/ 60 bút chì
4/
Năm gói bánh nặng số gam là : 200 x 5 = 1000 ( g )
Bốn gói kẹo nặng số gam là : 250 x 4 = 1000 ( g )
Đổi 1000g = 1 kg
Tất cả có số kilôgam bánh kẹo là : 1 + 1 = 2(k g )
Đáp số : 2 kilôgam
.................................................................................
Tuần 5
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)