De toan 4-giua ki 1-09-10

Chia sẻ bởi Tiểu Học Lê Phong | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: De toan 4-giua ki 1-09-10 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



Họ và tên:………………………..
Lớp:………………………………
Trường:………………………….
Số BD:…….Phòng:……………..
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC:2009-2010
MÔN: TOÁN LỚP 4


Ngày kiểm tra:…………………….
GT 1 Ký



GT 2 Ký
SỐ MẬT MÃ



STT



………………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:


STT:


Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: (1đ). Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số

27 643 558
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám


a) 960 783
............................................................................................................................
...................................................................................................................


b) ....................
Mười hai triệu năm trăm mười ba nghìn tám trăm năm mươi.


c) 8 350 191
............................................................................................................................
...................................................................................................................


d) ....................
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám.

 Câu 2:( 2đ) Đặt tính rồi tính:
35269 + 6524 65102 -13859 2570 x 5 18418 : 4
......................... ........................... ........................... ..........................
........................ ........................... ........................... ..........................
......................... ........................... ........................... ...........................
......................... ........................... ........................... ..........................
Câu 3: ( 2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 tạ 60 kg = 5060 kg b) 4 thế kỉ = 4000 năm
c)  giờ = 20 phút d) 2kg 300g = 2300g
Câu 4:( 1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Giá trị chữ số 9 trong số 893260 là:
A. 90 ; B. 900 ; C. 9000 ; D. 90.000
b/ Số trung bình cộng của các số sau: 36 ; 42 và 57 là:
A. 135 ; B. 45 ; C. 68
Câu 5:( 1đ) Tìm x:
a) x - 9088 = 4728 b) x + 8757 = 57696

…………………………….. …………………………………..
…………………………….. …………………………………..
…………………………….. …………………………………..
…………………………….. …………………………………..











Câu 6 :( 2đ)
Hai lớp 4A và 4B trồng được 325 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 99 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải.
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………............
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..

Câu 7: (1đ). Hình vẽ bên ,cho biết hình AMND và MBCN là các hình vuông cạnh 8cm .
Viết tiếp vào chỗ chấm: 8cm M 8cm
A B
a) Cạnh MN song song với các cạnh :.................
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
..............................................................................
...............................................................................
D N C














* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiểu Học Lê Phong
Dung lượng: 8,54KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)