De toan 4 cuoi ki II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Phương |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: De toan 4 cuoi ki II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
UBnd huyện Cát Hải
Trường PTCS Gia Luận
đề kiểm tra kscl cuối học kì II - năm học 2009 - 2010
môn: toán - Lớp 4
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
A. B. C.
2. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20km.
Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 200cm B. 2cm C. 20cm
3. Diện tích hình thoi MNPQ dưới đây là bao nhiêu?
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 36cm2
4. 5dm2 3cm2 = ................ cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 530 C. 503
Bài 2: Tính:
a) + = .........................................................................................................
b) - = .........................................................................................................
c) x = .........................................................................................................
a) - : = .................................................................................................
Bài 3: Tìm x:
a) x X b) : X
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 2534 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 756 quyển vở, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở.?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5:
a) Nối các điểm A, B, C, D trên tia số với giá trị của nó:
b) Viết các số 2, theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
đáp án - biểu điểm.
Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phương án đúng cho 0,5 điểm.
1.C. 2. C. 20cm 3.B. 9cm2 4. C. 503
Bài 2: (2 điểm) - Mỗi phương án đúng cho 0,5 điểm.
a) + = + = b) - = - =
c) x = = = d) - : = - x = - =
Bài 3: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
a) x X b) : X
X = : X = :
X = x X = x
X = X =
Bài 4: (3 điểm) Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (0.5 điểm)
756 x 2 = 1512 (quyển) (0.5 điểm)
Cả hai ngày cửa hàng bán được là: (0.25 điểm)
756 + 1512 = 2268 (quyển) (0.25 điểm)
Cửa hàng còn lại là: (0.25 điểm)
2534 - 2268 = 266 (quyển) (0.5 điểm)
Đáp số: 266 quyển vở. (0.25 điểm)
Bài 5: (1 điểm) - Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm.
a) Nối các điểm A, B, C, D trên tia số với giá trị của nó:
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 2,
Trường PTCS Gia Luận
đề kiểm tra kscl cuối học kì II - năm học 2009 - 2010
môn: toán - Lớp 4
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
A. B. C.
2. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20km.
Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 200cm B. 2cm C. 20cm
3. Diện tích hình thoi MNPQ dưới đây là bao nhiêu?
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 36cm2
4. 5dm2 3cm2 = ................ cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 530 C. 503
Bài 2: Tính:
a) + = .........................................................................................................
b) - = .........................................................................................................
c) x = .........................................................................................................
a) - : = .................................................................................................
Bài 3: Tìm x:
a) x X b) : X
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 2534 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 756 quyển vở, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở.?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5:
a) Nối các điểm A, B, C, D trên tia số với giá trị của nó:
b) Viết các số 2, theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
đáp án - biểu điểm.
Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phương án đúng cho 0,5 điểm.
1.C. 2. C. 20cm 3.B. 9cm2 4. C. 503
Bài 2: (2 điểm) - Mỗi phương án đúng cho 0,5 điểm.
a) + = + = b) - = - =
c) x = = = d) - : = - x = - =
Bài 3: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
a) x X b) : X
X = : X = :
X = x X = x
X = X =
Bài 4: (3 điểm) Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (0.5 điểm)
756 x 2 = 1512 (quyển) (0.5 điểm)
Cả hai ngày cửa hàng bán được là: (0.25 điểm)
756 + 1512 = 2268 (quyển) (0.25 điểm)
Cửa hàng còn lại là: (0.25 điểm)
2534 - 2268 = 266 (quyển) (0.5 điểm)
Đáp số: 266 quyển vở. (0.25 điểm)
Bài 5: (1 điểm) - Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm.
a) Nối các điểm A, B, C, D trên tia số với giá trị của nó:
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Phương
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)