Đề Toán 4 Cuối kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 4 Cuối kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
5/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850
6/ Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
8/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là:
9/ Phân số nào dưới đây bằng ? A. B. C. D.
10/ Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? A. B. C. D.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: + : Bài 4 : Tìm x, biết: ( x =
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6 Một hình bình hành có chiều cao bằng 90cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Tính diện tích hình bình hành đó?
ĐỀ 2
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
Câu4: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 5: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
Câu 7: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống
a/ Tỷ số của 3 và 5 là:
b/ = =
c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
Câu 8 : Điền dấu : < , = , > vào chỗ chấm :
….. …. …. 1 …..
PHẦN II: Tự luận:
Bài 1: Tính:
a/ + = b/ - = c/ = d/ : =
Bài 2 : Tìm x biết:
Bài 2: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A. Gỉai
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
Bài 4 : Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ?
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ?
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9? ..
ĐỀ 3
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = … kg là;
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = …cm2 là:
Giá trị của chữ số 5 trong số 85 726 là :
5 tạ 35 kg = ......... kg :
Cho hình bình hành có đáy 12cm, chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành là :
: giờ = ........ phút
9. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi PQRS (xem hình bên):
PQ và SR không bằng nhau
PQ không song song với PS
Các cặp cạnh đối diện song song
Bốn cạnh đều bằng nhau
II. TỰ LUẬN:
BÀI 1: Tính :
= = =
Bài 2 : Tìm x, biết:
( x =
Bài 3
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
5/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850
6/ Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
8/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là:
9/ Phân số nào dưới đây bằng ? A. B. C. D.
10/ Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? A. B. C. D.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: + : Bài 4 : Tìm x, biết: ( x =
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6 Một hình bình hành có chiều cao bằng 90cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Tính diện tích hình bình hành đó?
ĐỀ 2
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
Câu4: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 5: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
Câu 7: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống
a/ Tỷ số của 3 và 5 là:
b/ = =
c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
Câu 8 : Điền dấu : < , = , > vào chỗ chấm :
….. …. …. 1 …..
PHẦN II: Tự luận:
Bài 1: Tính:
a/ + = b/ - = c/ = d/ : =
Bài 2 : Tìm x biết:
Bài 2: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A. Gỉai
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
Bài 4 : Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ?
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ?
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9? ..
ĐỀ 3
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = … kg là;
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = …cm2 là:
Giá trị của chữ số 5 trong số 85 726 là :
5 tạ 35 kg = ......... kg :
Cho hình bình hành có đáy 12cm, chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành là :
: giờ = ........ phút
9. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi PQRS (xem hình bên):
PQ và SR không bằng nhau
PQ không song song với PS
Các cặp cạnh đối diện song song
Bốn cạnh đều bằng nhau
II. TỰ LUẬN:
BÀI 1: Tính :
= = =
Bài 2 : Tìm x, biết:
( x =
Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 446,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)