Đề Toán 4

Chia sẻ bởi Phạm Thị Nhiệm | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

kiểm tra khảo sát HSG lớp 4

I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Đề bài
Đáp án

Câu 1: a) Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là:
A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000
b) Số liền sau số nhỏ nhất có 8 chữ số khác nhau là:
A. 12 034 568 B. 10 234 568 C. 10 234 658
Câu 2: Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 9 023 B. 9 327 C. 9 236 D. 9 237

C

B


D

Câu 3: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 40 cm B. 40 cm2 C. 25 cm
Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau là:
A. 30 B. 300 C. 3 000 D. 30 000

A

B

Câu 5: Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người:
Khuê
Văn
Tú
Quân

13 phút
giờ
700 giây
12 phút 45 giây

Người chạy nhanh nhất là:
A. Khuê B. Văn C. Tú D. Quân
Câu 6: Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4. Tính tuổi mỗi người.
A. Con 16 tuổi; cha: 48 tuổi B. Con 17 tuổi; cha: 47 tuổi
C. Con 15 tuổi; cha: 49 tuổi






C


B

Câu 7: Tuấn có 20 viên bi, Hoàng có 24 viên bi, Tùng có số bi kém mức trung bình của cả 3 bạn là 6 viên. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi?
Số bi của Tùng là:
A. 22 viên bi B. 19 viên bi D. 13 viên bi
Câu 8: 2 số viết tiếp vào dạy số: 900; 825; 750; 675; .....; ..... là:
A. 600; 525 B. 625; 675 C. 675; 525 D. 650; 575



C

A

Câu 9: Dãy số: 14; 16; 18; 20; ........; 104; 106 có:
A. 92 số B. 46 số C. 45 số D. 47 số
Câu 10: Tổng của dãy số: 3; 6; 9; .........; 51; 54 là:
A. 315 B. 513 C. 348 D. 483

D

B

II/ Điền kết quả vào chỗ chấm:
Câu 11 :
a) Ngày 26 - 3 - 2009 là thứ năm. Vậy ngày 26 - 3 - 2010 là thứ ..................
b) Ngày 10 - 10 - 2010 là chủ nhật. Vậy ngày 10 - 10 - 2015 là thứ ..................
c) Ngày 20 - 11 - 2005 là ngày chủ nhật.
Vậy ngày 20 - 11 - 2001 là thứ ..........................

a) sáu
b) bảy

c) ba

Câu 12 : a) 5 giờ giờ = .......... phút
Số cần điền là: .......................
b) 3 tấn 800 hag = .............. yến
Số cần điền là: .......................
c) Năm 900 thuộc thế kỉ ...........
Câu 13: Viết thêm 5 số hạng vào mỗi dãy số sau:
1 ; 5 ; 9 ; 13 ; .....; .....; .....; .....; .....

Câu 14: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
a) Có ......... hình tứ giác


b) Có ......... hình tam giác


Câu 15: Tích của 22 x 33 x 44 x 55 x 66 x 77 có tận cùng là chữ số ..............


a) 312

b) 308
c) IX

17; 21; 25; 29; 33

a) 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Nhiệm
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)