Đề toán 4

Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có : A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0 C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0
Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là: A. 10 000 000 B. 9 091 000 C. 9 090 998 D. 90 910 000
Câu 3 :Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < …. < 10 001 là: A.99 991 B. 9 990 C. 10 000 D. 99 910
Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là: A. 526 B.58 100 C. 6 026 D. 6 126
Câu 5: Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là: A Thương B. Số dư C. Số bị chia D. Số chia
Câu 6 : Để giá trị của biểu thức 54 x 5 hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép cộng 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất? A. 10 000 B. 9000 C. 8000 D. 7000
Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5 km? A. 4 km +500 m B. 6 km – 1000 m C.100 m x 50 D. 100 km : 2
Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 km 950 m + …. m = 9 km là: A. 50 B . 150 C .5 D. 105
Câu 10:Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ? A. 1 kg 512g B. 1 kg 5 hg C. 1 kg 51 dag D. 10 hg 50g
Câu 11: Đổi 107 phút =…giờ …. phút, kết quả là: A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút C. 1 giờ 17 phút D. 1 giờ 7 phút
Câu 12: Một năm có khoảng bao nhiêu tuần? A. 42 tuần B. 50 tuần C. 56 tuần D. 52 tuần II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 13 điểm)
Câu 13( 2 điểm): Tìm x a, 619 +( 45 : x ) = 628 b, 439 – x : 9 = 412
Câu 14 ( 4 điểm) Hai xe chở gạo, xe thứ nhất chở 5 bao mỗi bao nặng 80 kg và xe thứ hai chở 3 bao mỗi bao nặng 96 kg. Hỏi : a, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki lô gam gạo? b, Trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam gạo?
Câu 15 ( 4 điểm ) a.Cho 8 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ? b.Tìm số hạng thứ 20 trong dãy số : 1; 5 ; 9 ; 13 ; 17; ….
Bài 3) Cho hai có tổng bằng 295. Tìm hai số đó biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé được thương bằng 8 và số dư là 7 Bài 4) Hoa có nhiều hơn Hồng 16 viên bi. Nếu Hoa có thêm 6 viên bi và Hồng có thêm 11 viên bi thì tổng số bi của hai bạn là 70 viên. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu viên bi? Hồng có bao nhiêu viên bi? Bài 5: Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 110 m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 7m thì chiều rộng bằng 3 1 chiều dài. Tính xem thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc biết rằng cứ 2 1 m2 thu hoạch được 3kg thóc.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: a/ Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào ? b/ Vì sao biết không có số tự nhiên lớn nhất? Câu 2 : Tìm một số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 12 thì được thương là 355 và số dư lớn nhất.
Câu 3 : Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào 7 3 bể, lần thứ hai chảy vào thêm5 2bể . Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?
Câu 4 : Tìm hai số, biết số trung bình cộng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số, còn hiệu của chúng bằng hiệu giữa hai số nhỏ nhất có hai chữ số và ba chữ số .
Câu 5 : Lúc đầu số dầu ở trong thùng thứ nhất bằng 3 1thùng của nó , số dầu ở trong thùng thứ hai bằng
4 1 thùng của nó. Người ta đổ thêm cho đầy dầu ở mỗi thùng thì cần phải đổ thêm tất cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 21,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)