De toan 3 hot HKI 11-12
Chia sẻ bởi Tôn Nữ Bảo Trân |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de toan 3 hot HKI 11-12 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN :
HỌC SINH LỚP:
TRƯỜNG :
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HỌCKÌ I (NĂM HỌC 2011– 2012)
MÔN TOÁN –LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Phần I
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :
........./2 điểm
a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là :
A. 367 B. 376 C. 476 D. 126
b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là :
A.23 B.31 C. 32 D. 12
c) Số cần điền vào chỗ trống để 6m8cm = ……………cm là
A. 680 B. 608 C. 806 D. 860
d) 35kg gấp 7kg số lần là :
A. 6 lần B. 5 lần C.7 lần D. 8 lần
PHẦN 2:
Câu 2 :
........./2 điểm
Phần II : Tự luận
Đặt tính rồi tính :
a) 234 + 175 b) 684 - 259
c) 47 x 6 d) 578 : 3
……………………………….. ……………………………….
………………………………. ………………………………..
………………………………. ……………………………….
………………………………. ………………………………..
Câu 3 :
........./2điểm
Câu 4 :
........./1điểm
Câu 5 :
........./2điểm
Tìm x:
a) X : 5 = 123 b) 8 x X = 184
Tính giá trị của biểu thức :
a) 16 x 3 x 2 = …………… b) 81 : 9 x 7 = ………………
=………………. = ………………
Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất . Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgram gạo ?
Giải
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1 : Khoanh đúng vào chữ cái trước câu trả lời đúng đạt 0.5đ mỗi câu :
a/ A b/ B c/ A d/ C
Câu 2 : Ghi đúng vào ô trống mỗi bài đạt 0.5đ :
S , Đ , S , Đ
Câu 3 : Đặt tính đúng mỗi bài đạt 0.5đ ; kết quả phép tính đúng mỗi bài đạt 0.5đ :2070 ; 95
Câu 4 : Biết quy tắc tìm x 0,5đ; tìm đúng giá trị của x đạt 0,5 đ
a. x = 7708 b. x = 1193
Câu 5 : Tìm đúng giá trị biểu thức đạt 1đ
Với a = 35 thì a + 213 - 12 = 35 + 213 – 12 = 236
Câu 6 : Tính được tổng số kg của bốn em là 144kg đạt 1đ. ( Lời giải 0.5đ, phép tính 0.5đ )
Tìm được trung bình mỗi em cân nặng là 36kg đạt 1đ ( Lời giải 0.5đ, phép tính 0.5đ )
Lưu ý đáp số không tính điểm
HỌC SINH LỚP:
TRƯỜNG :
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HỌCKÌ I (NĂM HỌC 2011– 2012)
MÔN TOÁN –LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Phần I
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :
........./2 điểm
a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là :
A. 367 B. 376 C. 476 D. 126
b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là :
A.23 B.31 C. 32 D. 12
c) Số cần điền vào chỗ trống để 6m8cm = ……………cm là
A. 680 B. 608 C. 806 D. 860
d) 35kg gấp 7kg số lần là :
A. 6 lần B. 5 lần C.7 lần D. 8 lần
PHẦN 2:
Câu 2 :
........./2 điểm
Phần II : Tự luận
Đặt tính rồi tính :
a) 234 + 175 b) 684 - 259
c) 47 x 6 d) 578 : 3
……………………………….. ……………………………….
………………………………. ………………………………..
………………………………. ……………………………….
………………………………. ………………………………..
Câu 3 :
........./2điểm
Câu 4 :
........./1điểm
Câu 5 :
........./2điểm
Tìm x:
a) X : 5 = 123 b) 8 x X = 184
Tính giá trị của biểu thức :
a) 16 x 3 x 2 = …………… b) 81 : 9 x 7 = ………………
=………………. = ………………
Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất . Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgram gạo ?
Giải
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1 : Khoanh đúng vào chữ cái trước câu trả lời đúng đạt 0.5đ mỗi câu :
a/ A b/ B c/ A d/ C
Câu 2 : Ghi đúng vào ô trống mỗi bài đạt 0.5đ :
S , Đ , S , Đ
Câu 3 : Đặt tính đúng mỗi bài đạt 0.5đ ; kết quả phép tính đúng mỗi bài đạt 0.5đ :2070 ; 95
Câu 4 : Biết quy tắc tìm x 0,5đ; tìm đúng giá trị của x đạt 0,5 đ
a. x = 7708 b. x = 1193
Câu 5 : Tìm đúng giá trị biểu thức đạt 1đ
Với a = 35 thì a + 213 - 12 = 35 + 213 – 12 = 236
Câu 6 : Tính được tổng số kg của bốn em là 144kg đạt 1đ. ( Lời giải 0.5đ, phép tính 0.5đ )
Tìm được trung bình mỗi em cân nặng là 36kg đạt 1đ ( Lời giải 0.5đ, phép tính 0.5đ )
Lưu ý đáp số không tính điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Nữ Bảo Trân
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)