Đề Toán 2 TT 22 có ma trân
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phú |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 2 TT 22 có ma trân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5)
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 5: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 0.5)
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1)
a) 465 + 213
b) 857 – 432
c) 456 - 19
d) 234 + 296.
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =......... 32 : 4 = ................. 21 : 3 =.........
45 : 5= ......... 5 x 8 =................
Câu 9: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21 kg =....................... b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = .................... = ....................... =.....................
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ........................................................
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1 - 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12: Bài toán: (M3 - 2)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4 - 1).
Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
4
1
1
1
6
1
Số điểm
2
1
1
1
4
1
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
4
1
1
1
11
2
Số điểm
3
3
1
2
1
7
3
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5)
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 5: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 0.5)
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1)
a) 465 + 213
b) 857 – 432
c) 456 - 19
d) 234 + 296.
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =......... 32 : 4 = ................. 21 : 3 =.........
45 : 5= ......... 5 x 8 =................
Câu 9: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21 kg =....................... b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = .................... = ....................... =.....................
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ........................................................
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1 - 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12: Bài toán: (M3 - 2)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4 - 1).
Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
4
1
1
1
6
1
Số điểm
2
1
1
1
4
1
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
4
1
1
1
11
2
Số điểm
3
3
1
2
1
7
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phú
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)