Đề Toán 2 (ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Kiệt |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 2 (ma trận) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra Định Kì Cuối Học Kì I
Năm học : 2015 -2016
Môn - Toán
Thời gian : 40 phút
-------
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chổ chấm.
60, 61, … , …,64, …, 66, …, …, …, 70
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chổ chấm.
a. Đọc số
b. Viết số
Sáu mươi tám
……………………………
……………………………
75
Năm mươi mốt
……………………………
98
Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a) 9 + 5 = 14 □ b) 9 + 9 = 17 □
c) 20 – 8 = 18 □ d) 15 – 6 = 9 □
Bài 4 : ?
a)
b)
c)
d)
Bài 5 : Xem tờ lịch tháng 1 dưới đây rồi trả lời câu hỏi.
1
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng 1 :
Có ………. ngày thứ bảy .
Các ngày thứ bảy là ……………………….
Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Hình bên có mấy hình tam giác?
5
4
3
Hình bên có mấy hình tứ giác ?
4
3
2
II. TỰ LUẬN :
Bài 7: Đặt tính rồi tính :
a) 76 + 14 b) 70 - 25
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 8 : Tìm x :
a) x + 10 = 40 b) x – 24 = 52
x = …… x = ……
x = …… x = ……
Bài 9 : Bài toán :
Mẹ hái được 35 quả cam, chị gái hái được 26 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
-------
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1 ( 1 điểm ) : viết đúng các số được 1 điểm.
Bài 2 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi chữ hoặc số được 0,25 điểm
a. Đọc số
b. Viết số
Sáu mươi tám
68
Bảy mươi lăm
75
Năm mươi mốt
51
Chín mươi tám
98
Bài 3 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm.
Đ
S
S
Đ
Bài 4 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a)
b)
c)
d)
Bài 5 ( 1 điểm ) :
Có 5 ngày thứ bảy ( 0,5 điểm ).
Các ngày thứ bảy là: 3, 10, 17, 24, 31. ( 0,5 điểm ).
Bài 6 ( 1 điểm ) : Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu C.
Câu A.
II. TỰ LUẬN :
Bài 7 ( 1 điểm ) : mỗi bài đúng 0,5 điểm.
a) 76 + 14 = 90 b) 70 – 25 = 45
Bài 8 ( 1 điểm ) : mỗi bài đúng được 0,5 điểm.
a) x + 10 = 40 b) x – 24 = 52
x = 40 - 10 x = 52 + 24
x = 30 x = 76
Bài 9 ( 2 điểm ) :
a) Bài giải
Số quả cam mẹ và chị hái được là: ( 0,25 điểm
Năm học : 2015 -2016
Môn - Toán
Thời gian : 40 phút
-------
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chổ chấm.
60, 61, … , …,64, …, 66, …, …, …, 70
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chổ chấm.
a. Đọc số
b. Viết số
Sáu mươi tám
……………………………
……………………………
75
Năm mươi mốt
……………………………
98
Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a) 9 + 5 = 14 □ b) 9 + 9 = 17 □
c) 20 – 8 = 18 □ d) 15 – 6 = 9 □
Bài 4 : ?
a)
b)
c)
d)
Bài 5 : Xem tờ lịch tháng 1 dưới đây rồi trả lời câu hỏi.
1
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng 1 :
Có ………. ngày thứ bảy .
Các ngày thứ bảy là ……………………….
Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Hình bên có mấy hình tam giác?
5
4
3
Hình bên có mấy hình tứ giác ?
4
3
2
II. TỰ LUẬN :
Bài 7: Đặt tính rồi tính :
a) 76 + 14 b) 70 - 25
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 8 : Tìm x :
a) x + 10 = 40 b) x – 24 = 52
x = …… x = ……
x = …… x = ……
Bài 9 : Bài toán :
Mẹ hái được 35 quả cam, chị gái hái được 26 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 2
-------
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1 ( 1 điểm ) : viết đúng các số được 1 điểm.
Bài 2 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi chữ hoặc số được 0,25 điểm
a. Đọc số
b. Viết số
Sáu mươi tám
68
Bảy mươi lăm
75
Năm mươi mốt
51
Chín mươi tám
98
Bài 3 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm.
Đ
S
S
Đ
Bài 4 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a)
b)
c)
d)
Bài 5 ( 1 điểm ) :
Có 5 ngày thứ bảy ( 0,5 điểm ).
Các ngày thứ bảy là: 3, 10, 17, 24, 31. ( 0,5 điểm ).
Bài 6 ( 1 điểm ) : Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu C.
Câu A.
II. TỰ LUẬN :
Bài 7 ( 1 điểm ) : mỗi bài đúng 0,5 điểm.
a) 76 + 14 = 90 b) 70 – 25 = 45
Bài 8 ( 1 điểm ) : mỗi bài đúng được 0,5 điểm.
a) x + 10 = 40 b) x – 24 = 52
x = 40 - 10 x = 52 + 24
x = 30 x = 76
Bài 9 ( 2 điểm ) :
a) Bài giải
Số quả cam mẹ và chị hái được là: ( 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Kiệt
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)