Đề Toán 2 KTTX tháng 9
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 2 KTTX tháng 9 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG: TH. . . . . . . . . . . . ………
LỚP: HAI/11
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . ….. .
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
NGÀY KIỂM TRA: 25/9/2015
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9
Năm học: 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHHS KÝ TÊN
……………………………
…/1đ
…/2đ
…/1đ
PHẦN TRẮC NGHIỆM (……../4điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép tính 23 + 9 = 32, số 9 được gọi là:
Số hạng
Số trừ
Tổng
Kết quả của phép tính 9 + 6 là:
14
15
16
Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
1dm < 10cm c. Số liền sau của số 80 là số 90
8 + 7 = 15 d. Số liền trước của số 40 là 39
Câu 3: Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Các số tròn chục nhỏ hơn 41: ………………………………………….
Số lớn hơn 25 và bé hơn 27:……………………………………………
…/2đ
…/1đ
…/1đ
…/1đ
…/1đ
PHẦN TỰ LUẬN (……../6 điểm)
Câu 1: Đặt tính và tính:
9 + 29 b. 18 + 39 c. 38 – 25 d. 99 - 10
Câu 2: Viết giờ tương ứng vào dưới mỗi đồng hồ sau:
…………………………. …………………………..
Câu 3: Tính :
12 + 8 + 9 =…………………
45 dm + 19 dm = ……………
Câu 4: Bài toán :
Lớp Hai 1 có 26 học sinh trai và 19 học sinh gái. Hỏi lớp Hai 1 có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Câu 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm :
Hết
LỚP: HAI/11
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . ….. .
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
NGÀY KIỂM TRA: 25/9/2015
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9
Năm học: 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHHS KÝ TÊN
……………………………
…/1đ
…/2đ
…/1đ
PHẦN TRẮC NGHIỆM (……../4điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép tính 23 + 9 = 32, số 9 được gọi là:
Số hạng
Số trừ
Tổng
Kết quả của phép tính 9 + 6 là:
14
15
16
Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
1dm < 10cm c. Số liền sau của số 80 là số 90
8 + 7 = 15 d. Số liền trước của số 40 là 39
Câu 3: Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Các số tròn chục nhỏ hơn 41: ………………………………………….
Số lớn hơn 25 và bé hơn 27:……………………………………………
…/2đ
…/1đ
…/1đ
…/1đ
…/1đ
PHẦN TỰ LUẬN (……../6 điểm)
Câu 1: Đặt tính và tính:
9 + 29 b. 18 + 39 c. 38 – 25 d. 99 - 10
Câu 2: Viết giờ tương ứng vào dưới mỗi đồng hồ sau:
…………………………. …………………………..
Câu 3: Tính :
12 + 8 + 9 =…………………
45 dm + 19 dm = ……………
Câu 4: Bài toán :
Lớp Hai 1 có 26 học sinh trai và 19 học sinh gái. Hỏi lớp Hai 1 có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Câu 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm :
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)