Đề Toán 2 KTTX tháng 10
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán 2 KTTX tháng 10 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ………………...….
LỚP: HAI/….
HỌ VÀ TÊN: …………………….
…………………………………….
NGÀY KIỂM TRA: ……………...
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 10
Năm học: 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHHS KÝ TÊN
……………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số bé nhất có hai chữ số là :
A. 11 B. 99 C. 10
2. Cho biết số bị trừ là 86 , số trừ là 52 . Hiệu của phép trừ đó là :
A. 33 B. 24 C. 34
3. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm
4. 20 cm = …… dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 dm B. 2 C. 20
5. Nối phép tính với kết quả đúng:
A. 22 B. 64 C. 74
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
A. 9 + 5 = 5 + 9
B. 29 + 16 = 35
7. Điền số vào chỗ chấm cho đúng:
18 kg + …….. = 68 kg
8. Điền số vào ô trống cho đúng:
6 + = 13
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
1. Đặt tính và tính :
89 - 39
………………..
………………..
………………..
25 + 47
………………..
………………..
………………..
2. Tính
a/ 16kg + 2kg – 5kg =…………………
b/ 48 kg + 32 kg = ……………………
3. Điền dấu > , < , = vào ô trống :
1dm + 4 dm 6 dm
67 + 23 99
4. Trong hình dưới đây có ……….. hình tam giác.
5. Bài toán:
Hoa cân nặng 28kg, Mai cân nặng hơn Hoa 5kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
LỚP: HAI/….
HỌ VÀ TÊN: …………………….
…………………………………….
NGÀY KIỂM TRA: ……………...
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 10
Năm học: 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHHS KÝ TÊN
……………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số bé nhất có hai chữ số là :
A. 11 B. 99 C. 10
2. Cho biết số bị trừ là 86 , số trừ là 52 . Hiệu của phép trừ đó là :
A. 33 B. 24 C. 34
3. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm
4. 20 cm = …… dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 dm B. 2 C. 20
5. Nối phép tính với kết quả đúng:
A. 22 B. 64 C. 74
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
A. 9 + 5 = 5 + 9
B. 29 + 16 = 35
7. Điền số vào chỗ chấm cho đúng:
18 kg + …….. = 68 kg
8. Điền số vào ô trống cho đúng:
6 + = 13
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
1. Đặt tính và tính :
89 - 39
………………..
………………..
………………..
25 + 47
………………..
………………..
………………..
2. Tính
a/ 16kg + 2kg – 5kg =…………………
b/ 48 kg + 32 kg = ……………………
3. Điền dấu > , < , = vào ô trống :
1dm + 4 dm 6 dm
67 + 23 99
4. Trong hình dưới đây có ……….. hình tam giác.
5. Bài toán:
Hoa cân nặng 28kg, Mai cân nặng hơn Hoa 5kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)