ĐÊ TOÁN 2 CUỐI NĂM - THEO THÔNG TƯ 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ TOÁN 2 CUỐI NĂM - THEO THÔNG TƯ 22 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học:
Họ tên:
Học sinh lớp:
Số báo danh
KTĐK CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn TOÁN – LỚP 2
Ngày: ....../ ....../2017
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Giám thị
Số thứ tự
(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số thứ tự
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:
1. Kết quả của phép tính 9 + 4 + 6 là:
A. 19 B. 29 C. 20
2. 5m = ...... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 500 B. 50 C. 100
3. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 37cm
B. 17cm
C. 27cm
4. Số bị chia là 9, số chia là 3, thương là:
A. 27 B. 6 C. 3
5. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
A. 7cm
B. 29cm
C. 19cm
6. 1 giờ ...... 60 phút. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. = B. > C. <
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:
Tính:
66km – 32km = .................. 24mm : 4 = ..................
(
b) Đặt tính rồi tính:
221 + 346 489 – 135
Bài 2: a) Tìm x: b) Tính:
5 × x = 25 3 × 9 – 27 =
Bài 3: Cô giáo chia đều 32 viên kẹo cho 4 học sinh. Hỏi mỗi học sinh được mấy viên kẹo?
Bài giải
Bài 4: Hãy kể tên 2 đồ vật trong lớp em có dạng hình chữ nhật:
Họ tên:
Học sinh lớp:
Số báo danh
KTĐK CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn TOÁN – LỚP 2
Ngày: ....../ ....../2017
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Giám thị
Số thứ tự
(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số thứ tự
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:
1. Kết quả của phép tính 9 + 4 + 6 là:
A. 19 B. 29 C. 20
2. 5m = ...... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 500 B. 50 C. 100
3. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 37cm
B. 17cm
C. 27cm
4. Số bị chia là 9, số chia là 3, thương là:
A. 27 B. 6 C. 3
5. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
A. 7cm
B. 29cm
C. 19cm
6. 1 giờ ...... 60 phút. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. = B. > C. <
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:
Tính:
66km – 32km = .................. 24mm : 4 = ..................
(
b) Đặt tính rồi tính:
221 + 346 489 – 135
Bài 2: a) Tìm x: b) Tính:
5 × x = 25 3 × 9 – 27 =
Bài 3: Cô giáo chia đều 32 viên kẹo cho 4 học sinh. Hỏi mỗi học sinh được mấy viên kẹo?
Bài giải
Bài 4: Hãy kể tên 2 đồ vật trong lớp em có dạng hình chữ nhật:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)