đề Toán 2
Chia sẻ bởi hoàng thị thanh tuyền |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Điểm
Bằng chữ:.................
Bằngsố:.....................
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Học sinh làm bài vào giấy này
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số 25 đọc là:
A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm.
C. Hai lăm D. Hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
Câu 4: (0,5 điểm) b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
87 ; …….. ; …….. ; 90 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 6: (0,5 điểm) Chọn kết quả đúng cho phép tính 87 – 22 là ?
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Câu 7: (1 điểm) . (0,5 điểm) Số cần điền vào ô trống là:
- 4 +2
A. 12 và 14 B. 14 và 12 C. 10 và 8
Câu 8: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16
Câu: 9 (0,5 điểm) .Kết quả đo khối lượng thích hợp vào chỗ chấm là:
13kg + 6 kg= ?
A. 19kg B. 19 C. 18 kg D. 20 kg
Câu 10: (0,5 điểm) Chọn số thích hợp vào chỗ chấm.
1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 11(1điểm): Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
Câu 12 : (2 điểm) Giải bài toán sau:
Mai có 25 bông hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Câu 13: ( 1 điểm) Số?
- 4 -7
_______________________________Hết___________________________
Đáp án
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
D
D
C
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
Câu 6
Câu 7
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Đáp án
A
A
A
B
B
Điểm
0,5
1
0,5
0,5
1
Câu 8 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a. 8 + 6 = 15
b/ 8 + 8 = 16
Câu 12
Bằng chữ:.................
Bằngsố:.....................
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Học sinh làm bài vào giấy này
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số 25 đọc là:
A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm.
C. Hai lăm D. Hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
Câu 4: (0,5 điểm) b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
87 ; …….. ; …….. ; 90 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 6: (0,5 điểm) Chọn kết quả đúng cho phép tính 87 – 22 là ?
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Câu 7: (1 điểm) . (0,5 điểm) Số cần điền vào ô trống là:
- 4 +2
A. 12 và 14 B. 14 và 12 C. 10 và 8
Câu 8: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16
Câu: 9 (0,5 điểm) .Kết quả đo khối lượng thích hợp vào chỗ chấm là:
13kg + 6 kg= ?
A. 19kg B. 19 C. 18 kg D. 20 kg
Câu 10: (0,5 điểm) Chọn số thích hợp vào chỗ chấm.
1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 11(1điểm): Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
Câu 12 : (2 điểm) Giải bài toán sau:
Mai có 25 bông hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Câu 13: ( 1 điểm) Số?
- 4 -7
_______________________________Hết___________________________
Đáp án
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
D
D
C
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
Câu 6
Câu 7
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Đáp án
A
A
A
B
B
Điểm
0,5
1
0,5
0,5
1
Câu 8 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a. 8 + 6 = 15
b/ 8 + 8 = 16
Câu 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng thị thanh tuyền
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)