De toan

Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: de toan thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :...............................
Lớp : ..........

ĐIỂM
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn : TOÁN 5


I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thích hợp viết vào ô trống 3,95(2 < 3,9512 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 2: Phân số bằng phân số  là:
A.  B.  C.  D. 

Câu 3: Cho số thập phân 32,451. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 5 B.  C.  D. 

Câu 4: 3m2 25cm2 = ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325 B. 32500 C. 30025 D. 3025

Câu 5: Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là:
A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29

Câu 6: Viết số thich hợp vào chổ chấm.5 tấn 75 kg = …………tấn.
A. 575 B. 5,75 C. 5,075 D.5075


Câu 7: Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,199 ; 3,205 ; 3,201 ; 3,210 là:
A. 3,210 B. 3,199 C. 3,215 D. 3,201

Câu 8: Hỗn số 2chuyển thành phân số là:
A.  B.  C.  D. 
B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tính:(2 điểm)
a.  +  b.  - 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm X : (2 điểm)
a. X × 4,3 = 13,932 bX : 3,2 = 6,8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Bài toán: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng  chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu héc-ta ?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Bài toán ( 1 điểm )
Có một tấm bìa hình chữ nhật dài 40cm, rộng 25cm. Người ta dùng một tấm bìa hình vuông đặt lên trên tấm bìa hình chữ nhật thì nhật thấy diện tích tấm bìa hình vuông hơn tấm bìa hình chữ nhật là 600cm2. Tính chu vi tấm bìa hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: B
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính:(2 điểm)
a.  +  =  + = 
b.  -  =  -  =  = 
Câu 2: Tìm  : (2 điểm)
a.  x 4,3 = 13,932 b: 3,2 = 6,8 3,932 : 4,3 6,8 x 3,2
3,2421,76
Câu 3: Bài toán: (2 điểm)
Chiều rộng mảnh đất là:
200 : 4 x 3 = 150 (m) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất là:
200 x 150 = 30000 (m2) (1 điểm)
30000m2 = 3ha
Đáp số: 30000m2 (0,5 điểm)
3ha.

Câu 4 ( mỗi bước 0,25 điểm )
Diện tích tấm bìa hình chự nhật là 40 × 25 = 1000 ( cm 2 )
Diện tích tấm bìa hình vuông là 1000 + 600 = 1600 ( cm2)
Vì 40 × 40 = 1600 nên cạnh hình vuông là 40 cm.
Chu vi tấm bìa hình vuông là 40 × 4 = 160 ( cm )
Đáp số 160 cm


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)