De toán 1,2,3,4,5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hoài | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: de toán 1,2,3,4,5 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Lê Lợi Đề số 1
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 1

Bài 1 (4 điểm):
a) Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số đơn vị: 76, 58, 40, 66
...................................................... .......................................................
...................................................... .......................................................
b) Tìm tất cả các số có hai chữ số mà số đơn vị là số liền sau của số chục.
...............................................................................................................................................
Bài 2 (4 điểm):
a) Trong một tháng, ngày 12 trong tháng là ngày thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng là ngày thứ mấy.
...............................................................................................................................................
b) Điền chữ số thích hợp vào ô trống (
1( (4 (7 1(
3 2 ( 4
(9 1 6 1 2 (5

Bài 3 (5 điểm):
a) Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống:
6 ( 2 ( 1 = 5 4 ( 3 ( 1 = 8
5 ( 3 ( 2 = 6 8 ( 1 ( 4 = 3
b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo đều có kết quả bằng 9.
2
4



3







Bài 4 (4 điểm):
Bình cho Dũng 4 viên kẹo, Bình còn lại 12 viên kẹo. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 5 (3 điểm): Hình vẽ dưới đây có:

........... điểm
........... đoạn thẳng

Trường tiểu học Lê Lợi Đề số 1
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2

Bài 1 (4 điểm):
a) - Số bé nhất là ......................
- Các số có 1 chữ số (khác không là):...............................................................................
- Số bé nhất có hai chữ số là:.............................................................................................
- Số lớn nhất có hai chữ số là:............................................................................................
b) Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho:
- Có chữ số hàng chục là 3:................................................................................................
- Có chữ số hàng đơn vị là 3:.............................................................................................
Bài 2 (4 điểm): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 3( < 31 (2 > 86 52 < 5( < 54
b) (2 4( (5
3( ( 4 2(
5 5 7 8 4 9
Bài 3 (5 điểm): Tính nhanh:
a) 14 + 18 + 26 + 32 b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
............................................... .................................................................
............................................... .................................................................
............................................... .................................................................
............................................... .................................................................
Bài 4 (3 điểm): An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi An và Bình ai có nhiều viên bi hơn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 5 (4 điểm):
a) Tìm x:
42 + x = 86 – 21 42 – x = 18 - 3
............................................ .........................................................
............................................ .........................................................
............................................ .........................................................
b) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ dưới dây có tất cả bao nhiêu hình vuông?
A: 9 hình vuông
B: 19 hình vuông
C: 13 hình vuông
D: 14 hình vuông
Trường tiểu học Lê Lợi Đề số 1
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3
Họ và tên :………………………………………..Lớp………
Bài 1 (4 điểm):
a) Từ 3 chữ số 0, 2, 8 hãy lập các số có ba chữ số sao cho mỗi số có ba chữ số khác nhau:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
b) Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
568 < 56( ( 24 > 886 5(7 < 516

Bài 2 (4 điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hoài
Dung lượng: 105,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)