ĐỀ TOÁN 8 - KÌ II

Chia sẻ bởi Phạm Phú Danh | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN 8 - KÌ II thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B.  C. x + y = 0 D. 
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3
Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?


A. x ( 2; B. x > 2 ; C. x ( 2 D. x <2
Câu 4. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 5: Nếu (M’N’P’~ (DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.  B. .
C. . D. 
Câu6: Cho (ABC, A ( 900, AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích (ABC bằng:
A. 24cm2 B.14cm2 C.48cm2 D.30cm2
TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình
a) 3x - 12 = 5(x - 4) b) (x – 6)(x – 3) = 2(x – 3) c) -=
Bài 2: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5 km/h.
Bài 3: Cho (ABC vuông tại B ( A ( 600). E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường phân giác AD của (ABC ( D ( BC ) cắt đường thẳng EF tại M.
a) Chứng minh (ABD ~ (MED. c) Chứng minh (BDF ~ (AFM.
b) Chứng minh  d) Chứng minh SABC = SABMF
Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức 
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B.  C. x + y = 0 D. 
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3
Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?


A. x ( 2; B. x > 2 ; C. x ( 2 D. x <2
Câu 4. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 5: Nếu (M’N’P’~ (DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.  B. .
C. . D. 
Câu6: Cho (ABC, A ( 900, AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích (ABC bằng:
A. 24cm2 B.14cm2 C.48cm2 D.30cm2
TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình
a) 3x - 12 = 5(x - 4) b) (x – 6)(x – 3) = 2(x – 3) c) -=
Bài 2: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5 km/h.
Bài 3: Cho (ABC vuông tại B ( A ( 600). E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường phân giác AD của (ABC ( D ( BC ) cắt đường thẳng EF tại M.
a) Chứng minh (ABD ~ (MED. c) Chứng minh (BDF ~ (AFM.
b) Chứng minh  d) Chứng minh SABC = SABMF
Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Phú Danh
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)