ĐỀ TOÁN 4- GHKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN 4- GHKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 4....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP BỐN
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
a. b. c. d.
Bài 2: Phân số nào bằng phân số ?
a. b. c. d.
Bài 3. 5m12dm= …………dmsố cần điền là:
a. 51012 b. 512 c. 5012 d. 5120
Bài 4. Hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích hình bình hành đó là:
a. 20 dm b. 20 dm c. 18 dm d. 40 dm
Bài 5. Số nào chia hết cho 2 và 3 ?
a. 5720 b. 9280 c. 7440 d. 2320
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 6. Tính:
a) + = .........................................................................................................................
b) - = .............................................................................................................................
c) x = ...............................................................................................................................
d) : = ..................................................................................................................................
Bài 7. Tìm X:
a. : b.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sần bóng đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK GIỮA HK II
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BỐN - KTĐK GHKII (2013-2014)
I. Trắc nghiệm (3,5điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (0,5điểm)
Câu 2 (0,5điểm)
Câu 3 (0,5điểm)
Câu 4 (1 điểm)
Câu 5 (1 điểm)
Ý đúng
b
c
b
b
c
Bài 6: Tính (2 điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
a) + = + =
b) - = - =
c) x = = =
d) : = x = =
Bài 7. Tìm X (2 điểm)
a. : b.
x = x (0,5 đ) x = : (0,5 đ)
x = (0,5 đ) x = x (0,25 đ)
x = (0,25 đ)
Bài 8. (2,5 điểm) Bài giải
Chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là: (0,75điểm)
60 x = 36 (m) (0,5điểm)
Diện tích của sân bóng là: (0,5điểm)
60 x 36 = 2160 (m) (0,5điểm)
Đáp số: 2160 m (0,25điểm)
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 4....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP BỐN
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
a. b. c. d.
Bài 2: Phân số nào bằng phân số ?
a. b. c. d.
Bài 3. 5m12dm= …………dmsố cần điền là:
a. 51012 b. 512 c. 5012 d. 5120
Bài 4. Hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích hình bình hành đó là:
a. 20 dm b. 20 dm c. 18 dm d. 40 dm
Bài 5. Số nào chia hết cho 2 và 3 ?
a. 5720 b. 9280 c. 7440 d. 2320
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 6. Tính:
a) + = .........................................................................................................................
b) - = .............................................................................................................................
c) x = ...............................................................................................................................
d) : = ..................................................................................................................................
Bài 7. Tìm X:
a. : b.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sần bóng đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK GIỮA HK II
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BỐN - KTĐK GHKII (2013-2014)
I. Trắc nghiệm (3,5điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (0,5điểm)
Câu 2 (0,5điểm)
Câu 3 (0,5điểm)
Câu 4 (1 điểm)
Câu 5 (1 điểm)
Ý đúng
b
c
b
b
c
Bài 6: Tính (2 điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
a) + = + =
b) - = - =
c) x = = =
d) : = x = =
Bài 7. Tìm X (2 điểm)
a. : b.
x = x (0,5 đ) x = : (0,5 đ)
x = (0,5 đ) x = x (0,25 đ)
x = (0,25 đ)
Bài 8. (2,5 điểm) Bài giải
Chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là: (0,75điểm)
60 x = 36 (m) (0,5điểm)
Diện tích của sân bóng là: (0,5điểm)
60 x 36 = 2160 (m) (0,5điểm)
Đáp số: 2160 m (0,25điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)