ĐỀ TOÁN 2- GHKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN 2- GHKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 2....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP HAI
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ trước kết quả đúng).
Bài 1. Kết quả đúng của phép tính 5 x 6 : 3 là:
a. 30 b. 2 c. 10
Bài 2. Số bị trừ là 84, số trừ là 49, hiệu là:
a. 43 b. 35 c. 33
Bài 3. Số 82 là kết quả của phép tính nào?
a. 64 + 18 b. 54 + 18 c. 63 + 29
Bài 4. 9dm =................cm ?
Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 9 b. 90 c. 900
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính
68 - 39 35 - 28 27 + 65 79 + 8 ......................... ............................... ............................. ......................... .......................... ............................... ............................. .......................... ........................ ............................... ............................. ..........................
Bài 6. Tìm x :
a. x : 5 = 9 b. x - 25 = 18
..................................................... ...........................................................
..................................................... ............................................................
Bài 7: Tính
15cm : 3 = ……… 8giờ + 7giờ = ……………
Bài 8. Có 20 bông hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình có 4 bông. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình hoa ?
Bài giải
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK GIỮA HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP HAI
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài/điểm
Bài 1 (1điểm)
Bài 2 (1điểm)
Bài 3 (1điểm)
Bài 4 (1điểm)
Ý đúng
c
b
a
b
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5. Đặt tính rồi tính (2điểm) mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính thẳng cột 0,25đ, tính đúng kết quả 0,25đ)
29 ; 7 ; 92 ; 87
Bài 6. Tìm x (1điểm)
a. x : 5 = 9 b. x - 25 = 18
x = 9 x 5 (0,25đ) x = 18 + 25 (0,25đ)
x = 45 (0,25đ) x = 43 (0,25đ)
Bài 7. Tính (1điểm)
15cm : 3 = 5cm (0,5đ) ; 8giờ + 7giờ = 15giờ (0,5điểm)
Bài 8. (2 điểm)
Bài giải
Số bình hoa cắm được tất cả là: (0,75điểm)
20 : 4 = 5 (bình hoa) (1 điểm)
Đáp số: 5 bình hoa (0,25 điểm)
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 2....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP HAI
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ trước kết quả đúng).
Bài 1. Kết quả đúng của phép tính 5 x 6 : 3 là:
a. 30 b. 2 c. 10
Bài 2. Số bị trừ là 84, số trừ là 49, hiệu là:
a. 43 b. 35 c. 33
Bài 3. Số 82 là kết quả của phép tính nào?
a. 64 + 18 b. 54 + 18 c. 63 + 29
Bài 4. 9dm =................cm ?
Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 9 b. 90 c. 900
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính
68 - 39 35 - 28 27 + 65 79 + 8 ......................... ............................... ............................. ......................... .......................... ............................... ............................. .......................... ........................ ............................... ............................. ..........................
Bài 6. Tìm x :
a. x : 5 = 9 b. x - 25 = 18
..................................................... ...........................................................
..................................................... ............................................................
Bài 7: Tính
15cm : 3 = ……… 8giờ + 7giờ = ……………
Bài 8. Có 20 bông hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình có 4 bông. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình hoa ?
Bài giải
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK GIỮA HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP HAI
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài/điểm
Bài 1 (1điểm)
Bài 2 (1điểm)
Bài 3 (1điểm)
Bài 4 (1điểm)
Ý đúng
c
b
a
b
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5. Đặt tính rồi tính (2điểm) mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính thẳng cột 0,25đ, tính đúng kết quả 0,25đ)
29 ; 7 ; 92 ; 87
Bài 6. Tìm x (1điểm)
a. x : 5 = 9 b. x - 25 = 18
x = 9 x 5 (0,25đ) x = 18 + 25 (0,25đ)
x = 45 (0,25đ) x = 43 (0,25đ)
Bài 7. Tính (1điểm)
15cm : 3 = 5cm (0,5đ) ; 8giờ + 7giờ = 15giờ (0,5điểm)
Bài 8. (2 điểm)
Bài giải
Số bình hoa cắm được tất cả là: (0,75điểm)
20 : 4 = 5 (bình hoa) (1 điểm)
Đáp số: 5 bình hoa (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)