Đề TNNT Yên Lạc 2012
Chia sẻ bởi Tạ Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề TNNT Yên Lạc 2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :
Bằng chữ :
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :
Đề thi môn TOáN: ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1: Cho tia số :
Điểm A là điểm biểu diễn phân số:
A. B. C. D.
Bài 2 : Để đánh số trang của một cuốn sách, trung bình mỗi trang người ta dùng 2 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang ?
A. 90 B. 99 C. 108 D. 109
Bài 3 :
Cho tích : 25 27 29 31 43 47 = 12263933ab
Số ab trong tích trên là :
A . 00 B. 25 C. 50 D. 75
Bài 4: Biểu thức : A = 99 - 97 + 95 - 93 +….+ 7 - 5 + 3 - 1 + 2.
Có kết quả là bao nhiêu?
A.6
B.50
C.52
D.58
Bài 5:
Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
Phòng Gd & đt Yên Lạc
= = = = = = = = = =
Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Khối lớp : 4
Năm học 2011 – 2012
Họ và tên học sinh :
.............................................
Ngày sinh : ..........................
Học sinh lớp : ..........
Trường Tiểu học :
......................... ...................
Số báo danh :
KHÔNG VIếT VàO CHỗ Có HAI GạCH CHéO NàY
Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống ( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 6 : Hiệu hai số là 21. Tổng của 3 lần số lớn và 4 lần số bé là 308. Tìm 2 số đó ?
Bài 7: Có 195 viên bi để vào 2 hộp màu xanh và màu đỏ. Nếu lấy ở hộp xanh cho sang hộp đỏ số bi bằng số bi ở hộp đỏ, sau đó lại lấy ở hộp đỏ cho sang hộp xanh số bi bằng số bi còn lại của hộp xanh. Lúc này số bi ở hộp xanh nhiều hơn số bi ở hộp đỏ 105 viên. Hỏi số bi ở hộp xanh lúc ban đầu?
Đáp số:…..................viên bi
III: Tự luận ( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài)
Bài 8: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 46 cm, diện tích là 132cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài làm
………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….
………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….
……………………………………………………….……………………….
Phòng Gd & đt Yên Lạc
Hướng dẫn Chấm thi trạng nguyên nhỏ tuổi năm học 2011-2012
Môn : Toán – Lớp 4
Bài
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :
Bằng chữ :
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :
Đề thi môn TOáN: ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1: Cho tia số :
Điểm A là điểm biểu diễn phân số:
A. B. C. D.
Bài 2 : Để đánh số trang của một cuốn sách, trung bình mỗi trang người ta dùng 2 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang ?
A. 90 B. 99 C. 108 D. 109
Bài 3 :
Cho tích : 25 27 29 31 43 47 = 12263933ab
Số ab trong tích trên là :
A . 00 B. 25 C. 50 D. 75
Bài 4: Biểu thức : A = 99 - 97 + 95 - 93 +….+ 7 - 5 + 3 - 1 + 2.
Có kết quả là bao nhiêu?
A.6
B.50
C.52
D.58
Bài 5:
Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
Phòng Gd & đt Yên Lạc
= = = = = = = = = =
Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Khối lớp : 4
Năm học 2011 – 2012
Họ và tên học sinh :
.............................................
Ngày sinh : ..........................
Học sinh lớp : ..........
Trường Tiểu học :
......................... ...................
Số báo danh :
KHÔNG VIếT VàO CHỗ Có HAI GạCH CHéO NàY
Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống ( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 6 : Hiệu hai số là 21. Tổng của 3 lần số lớn và 4 lần số bé là 308. Tìm 2 số đó ?
Bài 7: Có 195 viên bi để vào 2 hộp màu xanh và màu đỏ. Nếu lấy ở hộp xanh cho sang hộp đỏ số bi bằng số bi ở hộp đỏ, sau đó lại lấy ở hộp đỏ cho sang hộp xanh số bi bằng số bi còn lại của hộp xanh. Lúc này số bi ở hộp xanh nhiều hơn số bi ở hộp đỏ 105 viên. Hỏi số bi ở hộp xanh lúc ban đầu?
Đáp số:…..................viên bi
III: Tự luận ( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài)
Bài 8: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 46 cm, diện tích là 132cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài làm
………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….
………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
………………………………….…………………….………………………
……………………………………………………….………………………..
……………………………………………………….……………………….
……………………………………………………….……………………….
Phòng Gd & đt Yên Lạc
Hướng dẫn Chấm thi trạng nguyên nhỏ tuổi năm học 2011-2012
Môn : Toán – Lớp 4
Bài
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hiếu
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)