De TN Toan HS gioi tuan 2, 3, 4, 5, 6

Chia sẻ bởi Hà Thị Huong | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: De TN Toan HS gioi tuan 2, 3, 4, 5, 6 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tuần 1*
A Trắc nghiệm:
1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 999 B. 99 998 C. 88 888 D. 99 990
b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10 000 B. 10 001 C. 10 234 D. 99 990

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số nhỏ nhất có 5 chữ số là 9999
b) Số liền sau số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là 10 001
c) Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số là 99 998
d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là 99 990

3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7 ; 5 ; 8 ; 3 là:
A. 7583 B. 7853 C. 8753 D. 8735

4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho đúng:

Giá trị của biểu thức 3765 + a với a = 2138 là 7337
Giá trị của biểu thức 8273 – b với b = 936 là 9410
Giá trị của biểu thức m x 6 với m = 1208 là 5903
Giá trị của biểu thức 47050 : n với n = 5 là 7248

5. Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 9902 B. 9001 C. 9003 D. 9011

B. Tự luận:
1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368 b) 10236 trừ đi tích của 1028
………………………………….. ………………………………….
………………………………….. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất
có 5 chữ số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Chu vi của một HCN là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi
3cm thì HCN đó trở thành hình vuông. Tính diện tích HCN đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tuần 2*

A Trắc nghiệm:

1.a) Có bao nhiêu số có 6 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2:
A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 số

b) Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:
A. 999 893 B. 111 813 C. 100 803 D. 100 813

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có 6 chữ số là: 999999
b) Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999998
c) Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102345
d) Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100000

5. Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có 6 chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 999998
C. Số nhỏ nhất có 6 chữ số đều lẻ là: 100001
D. Số nhỏ nhất có 6 chữ số mà hàng nghìn là 7 là: 107000

6. Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 9002 B. 9001 C. 9003 D. 9011

B. Tự luận:

1. Cho các chữ số : 4 ; 1; 3 ; 5
Viết các số có 4 chữ số khác nhau. Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2. Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng 4 chữ số bằng 2.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................

3. Viết tất cả các số có 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Huong
Dung lượng: 16,73KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)