ĐỀ TN sinh học 8 kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tài |
Ngày 15/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TN sinh học 8 kỳ I thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH 8
ĐỀ
Câu 1. Có mấy loại mô chính?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 2. Màng sinh chất có chức năng :
a. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất b. Thực hiện bài tiết của tế bào
c. điều khiển của tế bào sống d. Tổng hợp các chất.
Câu 3. Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
a. Tổ chức thần kinh đệm b. Nơron.
c. Sợi nhánh d. Sợi trục và sợi nhánh.
Câu 4. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
a. màng sinh chất ,ti thể,nhân b. Chất tế bào. ri bô xôm, nhân con
c. Nhân ,chất tế bào, trung thể d. Màng sinh chất,chất tế bào, nhân.
Câu 5. Phương tiện để sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là:
a. Một nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm b. 02 cuộn băng y tế
c. 02 miếng gạc y tế d. Tất đều đúng
Câu 6. Có mấy loại khớp cơ bản:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì?
a. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy b. Tiến hành bó chỗ xương bị gãy
c. Chở ngay đến bệnh viện d. đặt nạn nhân nằm yên
Câu 8 Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào.
a. Thời gian lao động b. Trạng thái thần kinh
c. Nhịp độ lao động d. Khối lượng của vật và nhịp co của cơ
Câu 9. Mô cơ có mấy loại :
a. 2 b.3 c. 4 d. 5
Câu 10: Ở người già xương dễ bị gãy là do:
a. Tỉ lệ chất vô cơ giảm xuống b. Tỉ lệ chất hữu cơ giảm vô cơ tăng
c. Tỉ lệ chất hữu cơ tăng lên d. Tỉ lệ sụn tăng lên
Câu 11. Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?
a. vitamin b. Chất xơ c. Mỡ động vật d. Chất khoáng
Câu 12. Nhóm máu không nhận được các nhóm máu khác với nó là(chuyên cho)
a. Nhóm máu O b. Nhóm máu A c. Nhóm máu B d. Nhóm máu AB
Câu 13. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Nơ ron
Câu 14. Tế bào lim phô T đã phá huỷ các tế bào bị nhiễm vi khuẩn, bằng cách nào?
a. Tiết ra các prôtêin đặc hiệu để phá hủy tế bào nhiễm bệnh.
b. Nuốt tế bào bị nhiễm đó c. vô hiệu hóa tế bào nhiễm bệnh
d. Ngăn cản các tế bào bị nhiễm bệnh
Câu 15. Máu và nước mô vận chuyển đến tế bào các chất:
a. Các chất dinh dưỡng và ôxi b. Khí cacbonic và muối khoáng
c. Prôtêin, gluxit và các chất thải d. các vitamim và chất thải
Câu 16. Máu đông được là nhờ:
a. Huyết tương b. Các tơ máu c. Hồng cầu d. Bạch cầu
Câu 17. Cấu tạo trong của tim người gồm mấy ngăn?
a. 2 b. 3 c. 4 d.5
Câu 18 hệ bạch huyết gồm:
a.Phân hệ bạch huyết lớn b. Mạch bạch huyết
c. Mao mạch bạch huyết d. Phân hệ bạch huyết lớn và nhỏ
Câu 19. Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng d. Lồng ngực co, dãn
Câu 20. Trung bình mỗi phút chu kỳ co, giãn tim (nhịp tim) là:
a. 55 lần b. 75 lần c. 100 lần d. 120 lần
Câu 21. Sự thực bào là:
a. Các bạch cầu vô hiệu hóa vi khuẩn
b. Các bạch cầu tiêu huỷ vi khuẩn c. Các bạch phá hủy vi khuẩn
d. Các bạch cầu hình thành chân giả để bắt và nuốt vi khuẩn
Câu 22
ĐỀ
Câu 1. Có mấy loại mô chính?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 2. Màng sinh chất có chức năng :
a. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất b. Thực hiện bài tiết của tế bào
c. điều khiển của tế bào sống d. Tổng hợp các chất.
Câu 3. Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
a. Tổ chức thần kinh đệm b. Nơron.
c. Sợi nhánh d. Sợi trục và sợi nhánh.
Câu 4. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
a. màng sinh chất ,ti thể,nhân b. Chất tế bào. ri bô xôm, nhân con
c. Nhân ,chất tế bào, trung thể d. Màng sinh chất,chất tế bào, nhân.
Câu 5. Phương tiện để sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là:
a. Một nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm b. 02 cuộn băng y tế
c. 02 miếng gạc y tế d. Tất đều đúng
Câu 6. Có mấy loại khớp cơ bản:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì?
a. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy b. Tiến hành bó chỗ xương bị gãy
c. Chở ngay đến bệnh viện d. đặt nạn nhân nằm yên
Câu 8 Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào.
a. Thời gian lao động b. Trạng thái thần kinh
c. Nhịp độ lao động d. Khối lượng của vật và nhịp co của cơ
Câu 9. Mô cơ có mấy loại :
a. 2 b.3 c. 4 d. 5
Câu 10: Ở người già xương dễ bị gãy là do:
a. Tỉ lệ chất vô cơ giảm xuống b. Tỉ lệ chất hữu cơ giảm vô cơ tăng
c. Tỉ lệ chất hữu cơ tăng lên d. Tỉ lệ sụn tăng lên
Câu 11. Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?
a. vitamin b. Chất xơ c. Mỡ động vật d. Chất khoáng
Câu 12. Nhóm máu không nhận được các nhóm máu khác với nó là(chuyên cho)
a. Nhóm máu O b. Nhóm máu A c. Nhóm máu B d. Nhóm máu AB
Câu 13. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Nơ ron
Câu 14. Tế bào lim phô T đã phá huỷ các tế bào bị nhiễm vi khuẩn, bằng cách nào?
a. Tiết ra các prôtêin đặc hiệu để phá hủy tế bào nhiễm bệnh.
b. Nuốt tế bào bị nhiễm đó c. vô hiệu hóa tế bào nhiễm bệnh
d. Ngăn cản các tế bào bị nhiễm bệnh
Câu 15. Máu và nước mô vận chuyển đến tế bào các chất:
a. Các chất dinh dưỡng và ôxi b. Khí cacbonic và muối khoáng
c. Prôtêin, gluxit và các chất thải d. các vitamim và chất thải
Câu 16. Máu đông được là nhờ:
a. Huyết tương b. Các tơ máu c. Hồng cầu d. Bạch cầu
Câu 17. Cấu tạo trong của tim người gồm mấy ngăn?
a. 2 b. 3 c. 4 d.5
Câu 18 hệ bạch huyết gồm:
a.Phân hệ bạch huyết lớn b. Mạch bạch huyết
c. Mao mạch bạch huyết d. Phân hệ bạch huyết lớn và nhỏ
Câu 19. Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng d. Lồng ngực co, dãn
Câu 20. Trung bình mỗi phút chu kỳ co, giãn tim (nhịp tim) là:
a. 55 lần b. 75 lần c. 100 lần d. 120 lần
Câu 21. Sự thực bào là:
a. Các bạch cầu vô hiệu hóa vi khuẩn
b. Các bạch cầu tiêu huỷ vi khuẩn c. Các bạch phá hủy vi khuẩn
d. Các bạch cầu hình thành chân giả để bắt và nuốt vi khuẩn
Câu 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tài
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)