Đề TK học kì II vật lí 8 2 đề có MT
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Phong |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề TK học kì II vật lí 8 2 đề có MT thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn vật lí 8
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Định luật về công. Công suất. Cơ năng
I.1. Nhận biết được dạng năng lượng
I.2. Phát biểu được nội dung định luật về công.
Chủ đề II: Cấu tạo của các chất. Nhiệt năng.
II.1. Nêu được khái niệm nhiệt năng, các cách thay đổi nhiệt năng
II.2. Hiểu được bản chất của cấu tạo các chất.
Chủ đề III: Các hình thức truyền nhiệt
III.1. Biết nhận biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. Các hình thức truyền nhiệt.
Chủ đề IV: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt
IV.1 Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng và viết được phương trình cân bằng nhiệt .
2. Kỹ năng:
2.1. Vận dụng công thức tính công và công suất để giải bài tập đơn giản.
2.2. Giải thích được hiện tượng liên quan đến chuyển động của nguyên tử, phân tử.
2.3. Biết nhận biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. Các hình thức truyền nhiệt
2.4. Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Khung ma trận.
Tên chủ đề chính
(Nội dung chương)
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Cấp độ 1
Thông hiểu
Cấp độ 2
Vận dụng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Chủ đề I: Định luật về công. Công suất. Cơ năng
KT I.1, I.2
KN 2.1
KT I.1, I.2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Câu 1
2
20%
Câu 2
2
20%
Chủ đề II: Các hình thức truyền nhiệt
KT II.1, II.2
KN 2.3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 20 %
Câu 3
2
20%
Chủ đề III: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt
KT IV.1
KN 2.4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 40 %
Câu 4
4
40%
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 2
Số điểm 6
Tỉ lệ 60%
IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm.
Đề số 1
Câu 1: (2 điểm) Hãy phát biểu nội dung định luật về công?
Câu 2: (2 điểm) Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Tính công và công suất của người kéo.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao trời càng nắng to thì quần áo phơi càng nhanh khô?
Câu 4: (4 điểm) Một học sinh thả 300g chì ở nhiệt độ 1000C vào 250g nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C.
a) Hãy cho biết nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào?
c) Tính nhiệt dung riêng của chì?
d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì cho trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K, nhiệt dung riêng của chì tra bảng là 130J/kg.K.
Câu
Đáp án đề số 1
Biểu điểm
1
Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
1
Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
1
2
Giải: Công của người kéo thực hiện là:
Áp dụng công thức: A = F.s = 180.8 = 1440J
1
Công suất của người đó thực hiện là:
Áp dụng công thức: P = = = 72W.
1
3
Trời càng nắng to, nhiệt độ càng cao thì các phân tử chất lỏng chuyển động càng nhanh hơn nên dễ
Môn vật lí 8
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Định luật về công. Công suất. Cơ năng
I.1. Nhận biết được dạng năng lượng
I.2. Phát biểu được nội dung định luật về công.
Chủ đề II: Cấu tạo của các chất. Nhiệt năng.
II.1. Nêu được khái niệm nhiệt năng, các cách thay đổi nhiệt năng
II.2. Hiểu được bản chất của cấu tạo các chất.
Chủ đề III: Các hình thức truyền nhiệt
III.1. Biết nhận biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. Các hình thức truyền nhiệt.
Chủ đề IV: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt
IV.1 Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng và viết được phương trình cân bằng nhiệt .
2. Kỹ năng:
2.1. Vận dụng công thức tính công và công suất để giải bài tập đơn giản.
2.2. Giải thích được hiện tượng liên quan đến chuyển động của nguyên tử, phân tử.
2.3. Biết nhận biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. Các hình thức truyền nhiệt
2.4. Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Khung ma trận.
Tên chủ đề chính
(Nội dung chương)
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Cấp độ 1
Thông hiểu
Cấp độ 2
Vận dụng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Chủ đề I: Định luật về công. Công suất. Cơ năng
KT I.1, I.2
KN 2.1
KT I.1, I.2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Câu 1
2
20%
Câu 2
2
20%
Chủ đề II: Các hình thức truyền nhiệt
KT II.1, II.2
KN 2.3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 20 %
Câu 3
2
20%
Chủ đề III: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt
KT IV.1
KN 2.4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 40 %
Câu 4
4
40%
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 2
Số điểm 6
Tỉ lệ 60%
IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm.
Đề số 1
Câu 1: (2 điểm) Hãy phát biểu nội dung định luật về công?
Câu 2: (2 điểm) Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Tính công và công suất của người kéo.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao trời càng nắng to thì quần áo phơi càng nhanh khô?
Câu 4: (4 điểm) Một học sinh thả 300g chì ở nhiệt độ 1000C vào 250g nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C.
a) Hãy cho biết nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào?
c) Tính nhiệt dung riêng của chì?
d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì cho trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K, nhiệt dung riêng của chì tra bảng là 130J/kg.K.
Câu
Đáp án đề số 1
Biểu điểm
1
Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
1
Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
1
2
Giải: Công của người kéo thực hiện là:
Áp dụng công thức: A = F.s = 180.8 = 1440J
1
Công suất của người đó thực hiện là:
Áp dụng công thức: P = = = 72W.
1
3
Trời càng nắng to, nhiệt độ càng cao thì các phân tử chất lỏng chuyển động càng nhanh hơn nên dễ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Phong
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)