Đề tin HSG trường DTNT Nghệ An (2010)
Chia sẻ bởi Vi Đình Nghĩa |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề tin HSG trường DTNT Nghệ An (2010) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
DTNT Nghệ An
Kì thi chọn học sinh giỏi khối 12
Năm học 2009- 2010
Môn thi: tin học 12
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Bài 1: (6,0 điểm) Xâu đối xứng
Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và kiểm tra xem xâu đó có phải là xau đối xứng hay không? (Xâu đối xứng là xâu có các kí tự giống nhau đối xứng qua điểm giữa xâu)
Bài 2: (7,0 điểm) Tổng các số
Cho dãy các số nguyên a1, a2, … , aN. Hãy tính tổng N phần tử của dãy và tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất của dãy và đưa ra vị trí của các phần tử có cùng giá trị nhỏ nhất.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản SO.INP:
Chỉ một dòng chứa các số a1, a2, … , aN ghi cách nhau một dấu cách.
(0 < N ≤ 10000 ; |ai| ≤ 6.104 với i = 1, 2, ..., N)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản SO.OUT có cấu trúc như sau:
Dòng thứ nhất ghi tổng các số của dãy.
Dòng thứ 2 ghi số nhỏ nhất.
Dòng thứ 3 ghi các vị trí xuất hiện của số nhỏ nhất.
Các số trên cùng một dòng ghi cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
SO.INP
SO.OUT
4 3 2 2 0 8 7 4 2 5 3
40
2
3 4 9
Chú ý: Chương trình giải bài 1, bài 2 và bài 3 được ghi lên đĩa với các tên tương ứng là bai1.pas, bai2.pas và bai3.pas.
Bài 3: (7,0 điểm) Đếm từ
Cho 1 xâu s, đếm xem xâu s có bao nhiêu từ (từ là 1 dãy các kí tự liên tiếp, không chứa dấu cách)
Dữ liệu vào: file văn bản demtu.inp gồm 1 số dòng mỗi dòng là 1 xâu kí tự không quá 255 kí tự
Kết quả ghi ra: file văn bản demtu.out mỗi dòng là 1 số nguyên dương tương ứng với số từ của xâu dữ liệu vào.
Demtu.inp
demtu.out
Lop Tin hoc
File van ban 1
3
4
Ví dụ
---------------------------- Hết----------------------------
Kì thi chọn học sinh giỏi khối 12
Năm học 2009- 2010
Môn thi: tin học 12
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Bài 1: (6,0 điểm) Xâu đối xứng
Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và kiểm tra xem xâu đó có phải là xau đối xứng hay không? (Xâu đối xứng là xâu có các kí tự giống nhau đối xứng qua điểm giữa xâu)
Bài 2: (7,0 điểm) Tổng các số
Cho dãy các số nguyên a1, a2, … , aN. Hãy tính tổng N phần tử của dãy và tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất của dãy và đưa ra vị trí của các phần tử có cùng giá trị nhỏ nhất.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản SO.INP:
Chỉ một dòng chứa các số a1, a2, … , aN ghi cách nhau một dấu cách.
(0 < N ≤ 10000 ; |ai| ≤ 6.104 với i = 1, 2, ..., N)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản SO.OUT có cấu trúc như sau:
Dòng thứ nhất ghi tổng các số của dãy.
Dòng thứ 2 ghi số nhỏ nhất.
Dòng thứ 3 ghi các vị trí xuất hiện của số nhỏ nhất.
Các số trên cùng một dòng ghi cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
SO.INP
SO.OUT
4 3 2 2 0 8 7 4 2 5 3
40
2
3 4 9
Chú ý: Chương trình giải bài 1, bài 2 và bài 3 được ghi lên đĩa với các tên tương ứng là bai1.pas, bai2.pas và bai3.pas.
Bài 3: (7,0 điểm) Đếm từ
Cho 1 xâu s, đếm xem xâu s có bao nhiêu từ (từ là 1 dãy các kí tự liên tiếp, không chứa dấu cách)
Dữ liệu vào: file văn bản demtu.inp gồm 1 số dòng mỗi dòng là 1 xâu kí tự không quá 255 kí tự
Kết quả ghi ra: file văn bản demtu.out mỗi dòng là 1 số nguyên dương tương ứng với số từ của xâu dữ liệu vào.
Demtu.inp
demtu.out
Lop Tin hoc
File van ban 1
3
4
Ví dụ
---------------------------- Hết----------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Đình Nghĩa
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)