Đê Tin 7 Kỳ II có Ma trân + Đáp án

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đê Tin 7 Kỳ II có Ma trân + Đáp án thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

phòng gd&đt hưng hà
trường thcs bùi hữu diên.

Đề KIểM TRA chất lượng HọC Kì II
Năm học 2012-2013
Môn : Tin học 7




MA TRẬN

CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG

Định dạng trang tính


Câu: 2
Số điểm: 1
(10 %)

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %

Sắp xếp và lọc dữ liệu

Câu:3
Số điểm:2
(20 %)


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %

Trình bày và in trang tính

Câu: 4
Số điểm: 3
(30 %)

Câu: 5
Số điểm: 2
(20 %)
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %

Các nút lệnh

Câu:1
Số điểm: 2
(20%)

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %

Tổng số câu: 5
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ : 100%

Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ :50%

Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ :30%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ :20%

Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%



















phòng gd&đt hưng hà
trường thcs bùi hữu diên.

Đề KIểM TRA chất lượng HọC Kì II
Năm học 2012-2013
Môn : Tin học 7




Câu 1: (2đ) Hãy điền tác dụng của các nút lệnh:

Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng






















Câu 2: (1đ) Hãy nêu các bước định dạng phông chữ?
Câu 3: (2đ) Nêu các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần?
Câu 4: (3đ) Nêu các bước thay đổi lề của một trang in?
Câu 5: (2đ) Việc in sử dụng nút Print trên thanh công cụ có những ưu điểm và hạn chế gì so với việc in sử dụng lệnh File ->Print…?

.....................................................BÀI LÀM...........................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM.

Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0.5đ.
Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng


 Chọn kiểu chữ nghiêng

 Chọn kiểu chữ đậm


Chọn cỡ chữ

Kẻ đường biên cho ô tính


Chọn kiểu chữ gạch chân

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần


Căn thẳng lề phải ô

Căn thẳng giữa ô

Câu 2: Các bước định dạng phông chữ: (1đ)
B1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng
B2: Nháy mủi tên ở ô Font
B3: Chọn phông chữ thích hợp
Câu 3: Các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần:
B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. (1đ)
B2: Nháy nút trên thanh công cụ đẻ sắp xếp theo thứ tự tăng dần. (1đ)
Câu 4:Các bước thay đổi lề của 1 trang in:
B1: Nháy chuột vào Page Setup…trong bảng chọn File. Hộp thoại Page Setup xuất hiện. (1đ)
B2: Nháy chuột để mở trang Margins. Các lề hiện tại được liệt kê trong các ô Top, Bottom, Right, Left. (1đ)
B3: Thay đổi các số trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề. (1đ)
Câu 5: *Nút lệnh Print được sử dụng khi ta muốn nhanh chóng in toàn bộ nội dung trang tính đang được mở trên màn hình, chấp nhận các thiết đặt hiện tại (1đ)
*Với lệnh File -> Print…, ta có thể thiết đặt lại các tùy chịn cho việc in như đặt lại hướng giấy in, chọn vùng in, chỉ định số bản in, chọn máy in, xem trước khi in,…. (1đ)


Người phản biện : Người ra đề :


Phạm Thị Tuyết Phạm Thị Viển.

XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)