Dề tiếng Việt 8 tuần 15
Chia sẻ bởi Phan Ngoc Lan |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Dề tiếng Việt 8 tuần 15 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 8 KÌ I ( 2011 – 2012 )
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I . Mục tiêu :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ nun trong quá trình tiếp nhậnphần Tiếng Việt Khái quát được một vài nội dung của các cách tao lập câu tiếng Việt đã học.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.
III. Thiết lập ma trận :
Liệt kê tất cả các bài học trong phân môn :
1 . Trường từ vựng ( 1 tiết )
2. Từ tượng thanh và từ tượng hình. (1 tiết )
3. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội ( 1 tiết )
4. Trợ từ , thán từ ( 1 tiết)
5. Tình thái từ ( 1 tiết)
6.Nói quá ( 1 tiết )
7. Nói giảm, nói tránh ( 1 tiết )
8. Câu ghép (2 tiết )
9. Dấu câu : ngoặc đơn, hai chấm, ngoặc kép ( 2 tiết )
B. Xây dựng khung ma trận.
1. Ma trận trắc nghiệm :
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trường từ vựng
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ %
1 Câu
1 Câu
2 câu
Từ tượng thanh và từ tượng hình.
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 câu
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 Câu
2 câu
Trợ từ , thán từ, tình thái từ
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 Câu
2 câu
Nói quá
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1câu
Nói giảm, nói tránh
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 câu
Câu ghép
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 Câu
2 câu
Dấu câu
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5 câu
4 câu
1 câu
2 Câu
12 câu
2. Ma trận phần tự luận :
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Câu ghép, trợ từ
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 câu(a,b)
2 câu
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
1 câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1 câu – 3đ
2 câu – 5đ
3 câu- 7đ
I. Phần trắc nghiệm: Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất : ( 3 đ)
Câu 1 . Từ nào sau đây không mang nghĩa thuốc chữa bệnh?
A. Thuốc kháng sinh. B. Thuốc tẩy giun.
C. Thuốc lào D. Thuốc ho.
Câu 2 : Từ nào là từ tượng hình :
A. Rào rào B. ục ịch C. Ríu rít D.Oa oa.
Câu 3: Câu nào sau đây dùng biện pháp tu từ nói quá ?
Đêm tháng năm mau sáng.
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.
Đêm tháng năm nhanh sáng.
Đêm tháng năm ngắn thật.
Câu 4: Từ nào là từ địa phương trong câu các từ sau :
A. Heo. B. Hợi. C. Lợn . D. Gà.
Câu 5 : Từ nào là từ toàn dân :
A. Má. B. Mẹ. C. U. D. Bầm.
Câu 6 : Câu nào sau đây dùng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh ?
Cô chuẩn bị đi anh ta có thể chết.
Nhà anh đẹp quá !
Thôi rồi, Lượm ơi !
Bạn học dốt thật .
Câu 7 : Từ nào sau đây không nói đến cảm giác của mắt ?
A. Chói B. Hoa. C. Cận thị D. Quáng.
Câu 8 : Trong các câu sau câu nào không có trợ từ ?
Nó ăn những hai bát cơm.
Nó hát
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I . Mục tiêu :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ nun trong quá trình tiếp nhậnphần Tiếng Việt Khái quát được một vài nội dung của các cách tao lập câu tiếng Việt đã học.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.
III. Thiết lập ma trận :
Liệt kê tất cả các bài học trong phân môn :
1 . Trường từ vựng ( 1 tiết )
2. Từ tượng thanh và từ tượng hình. (1 tiết )
3. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội ( 1 tiết )
4. Trợ từ , thán từ ( 1 tiết)
5. Tình thái từ ( 1 tiết)
6.Nói quá ( 1 tiết )
7. Nói giảm, nói tránh ( 1 tiết )
8. Câu ghép (2 tiết )
9. Dấu câu : ngoặc đơn, hai chấm, ngoặc kép ( 2 tiết )
B. Xây dựng khung ma trận.
1. Ma trận trắc nghiệm :
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trường từ vựng
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ %
1 Câu
1 Câu
2 câu
Từ tượng thanh và từ tượng hình.
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 câu
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 Câu
2 câu
Trợ từ , thán từ, tình thái từ
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 Câu
2 câu
Nói quá
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1câu
Nói giảm, nói tránh
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 câu
Câu ghép
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 Câu
2 câu
Dấu câu
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5 câu
4 câu
1 câu
2 Câu
12 câu
2. Ma trận phần tự luận :
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Câu ghép, trợ từ
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 câu(a,b)
2 câu
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
1 câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1 câu – 3đ
2 câu – 5đ
3 câu- 7đ
I. Phần trắc nghiệm: Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất : ( 3 đ)
Câu 1 . Từ nào sau đây không mang nghĩa thuốc chữa bệnh?
A. Thuốc kháng sinh. B. Thuốc tẩy giun.
C. Thuốc lào D. Thuốc ho.
Câu 2 : Từ nào là từ tượng hình :
A. Rào rào B. ục ịch C. Ríu rít D.Oa oa.
Câu 3: Câu nào sau đây dùng biện pháp tu từ nói quá ?
Đêm tháng năm mau sáng.
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.
Đêm tháng năm nhanh sáng.
Đêm tháng năm ngắn thật.
Câu 4: Từ nào là từ địa phương trong câu các từ sau :
A. Heo. B. Hợi. C. Lợn . D. Gà.
Câu 5 : Từ nào là từ toàn dân :
A. Má. B. Mẹ. C. U. D. Bầm.
Câu 6 : Câu nào sau đây dùng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh ?
Cô chuẩn bị đi anh ta có thể chết.
Nhà anh đẹp quá !
Thôi rồi, Lượm ơi !
Bạn học dốt thật .
Câu 7 : Từ nào sau đây không nói đến cảm giác của mắt ?
A. Chói B. Hoa. C. Cận thị D. Quáng.
Câu 8 : Trong các câu sau câu nào không có trợ từ ?
Nó ăn những hai bát cơm.
Nó hát
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngoc Lan
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)